Tết Nguyên Đán là dịp lễ quan trọng nhất trong năm của người Việt Nam. Đây là thời điểm mọi người sum vầy bên gia đình, tận hưởng không khí vui vẻ của năm mới. Chính vì vậy, rất nhiều người nước ngoài tò mò về văn hóa Tết Việt Nam và muốn học một số từ vựng tiếng Anh thông dụng để có thể giao tiếp tốt hơn trong dịp lễ này. Cùng khám phá ngay 100+ từ vựng tiếng Anh về Tết thông dụng nhất qua bài viết ngày hôm nay nhé!
100+ từ vựng tiếng Anh về Tết Nguyên Đán
Tết Nguyên Đán là một trong những chủ đề thú vị khi học về từ vựng tiếng Anh theo chủ đề. Dưới đây là một số từ vựng về ngày Tết bằng tiếng anh thông dụng nhất, được chia theo từng chủ đề rõ ràng, kèm theo phiên âm và giải nghĩa tiếng Việt để bạn dễ nhớ:
Các mốc thời gian quan trọng trong dịp Tết
- Before New Year’s Eve /bɪˈfɔːr njuːˌjɪəz ˈiːv/: Tất niên
- Lunar New Year /lu-nə nu: jiə/: Tết Nguyên Đán
- New Year’s Eve /ˌnjuːˌjɪəz ˈiːv/: Đêm giao thừa
- First day of Lunar New Year /fɜ:st dei ɒv lu:nə nu: jiə/: Ngày mùng 1 Tết
- Tet holiday /tet hɒlǝdei/: Kỳ nghỉ Tết
- Reunion day /ri:ju:njən dei/: Ngày sum họp
Từ vựng tiếng Anh về Tết: các loại hoa, cây
- apricot blossom /ˈeɪprɪkɒt ˈblɒsəm/ (n): hoa mai
- chrysanthemum /krɪˈsænθəməm/ (n): cúc đại đoá
- kumquat tree /kumquat triː/ (n): cây quất
- marigold /ˈmærɪgəʊld/ (n): cúc vạn thọ
- orchid /ˈɔːkɪd/ (n): hoa lan
- paperwhite paperwhite (n): hoa thuỷ tiên
- peach blossom /piːʧ ˈblɒsəm/ (n): hoa đào
- the New Year tree /ðə njuː jɪə triː/ (n): cây nêu ngày Tết
Từ vựng các biểu tượng ngày Tết
- altar /ˈɔːltə/ (n): bàn thờ
- banquet /ˈbæŋkwɪt/ (n): bữa tiệc, bữa cỗ
- calligraphy pictures /kəˈlɪgrəfi ˈpɪkʧəz/ (n): bức thư pháp
- firecrackers /ˈfaɪəˌkrækəz/ (n): pháo
- fireworks /ˈfaɪəwɜːks/ (n): pháo bông
- first caller /fɜːst ˈkɔːlə/ (n): người xông đất
- incense /ˈɪnsɛns/ (n): hương, nhang
- lucky money /ˈlʌki ˈmʌni/ (n): tiền lì xì
- parallel /ˈpærəlɛl/ (n): câu đối
- red envelop /rɛd ɪnˈvɛləp/ (n): bao lì xì
- ritual /ˈrɪʧʊəl/ (n): lễ nghi
- spring festival /sprɪŋ ˈfɛstəvəl/ (n): hội xuân
- taboo /təˈbuː/ (n): điều cấm kị, điều kiêng
- The Kitchen God /ðə ˈkɪʧɪn gɒd/ (n): Táo Quân
Từ vựng tiếng Anh Tết Nguyên Đán: Các món ăn
- Betel /ˈbiːtəl/ (n): trầu cau
- Boiled chicken /bɔɪld tʃɪk.ɪn/ (n): gà luộc
- Cashew nut /ˈkæʃ.uː nʌt/ (n): hạt điều
- Chưng cake /chưng keɪk/ (n): bánh chưng
- Dried candied fruits /draɪd ‘kændɪd fruːts/ (n): mứt hoa quả
- Dried bamboo shoots soup /draɪd bæmˈbuː ʃuːt suːp/ (n): canh măng khô
- Fatty pork /ˈfæti pɔːk/ (n): mỡ lợn
- Five-fruit tray / faɪv fruːt treɪ/ (n): mâm ngũ quả
- Green bean sticky rice / griːn biːn ˈstɪki raɪs/ (n): xôi đỗ
- Jellied meat /ˈdʒel.id miːt/ (n): thịt đông
- Meat stewed in coconut juice /miːt stjuːd ɪn ‘kəʊkənʌt ʤuːs/ (n): thịt kho nước dừa
- Lean pork paste /liːn pɔːk peɪst/ (n): giò lụa
- Pickled small leeks /ˈpɪkld smɔːl liːks/ (n): củ kiệu
- Pickled onion /ˈpɪk.əl ʌn.jən/ (n): dưa hành
- Pistachio /pɪˈstæʃ.i.əʊ/ (n): hạt dẻ cười
- Roasted pumpkin seeds /rəʊst pʌmp.kɪn siːd/ (n) hạt bí
- Roasted sunflower seeds /rəʊst sʌnˌflaʊər siːd/ (n): hạt hướng dương
- Roasted watermelon seeds /rəʊst ˈwɔː.təˌmel.ən siːd/ (n): hạt dưa
- Salad /ˈsæləd/ (n): nộm
- Spring roll /ˌsprɪŋ ˈrəʊl/ (n): nem
- Steamed sticky rice /stiːmd ˈstɪki raɪs/ (n): xôi
Từ vựng các loại hoa quả ngày Tết
- Banana /bəˈnɑːnə/ (n): quả chuối
- Buddha’s hand /ˈbʊdəz hænd/ (n): quả phật thủ
- Coconut /ˈkəʊkənʌt/ (n): quả dừa
- Custard apple /ˈkʌstəd ˈæpl/ (n): quả mãng cầu
- Fig /fɪg/ (n): quả sung
- Mango /ˈmæŋgəʊ/ (n): quả xoài
- Papaya /pəˈpaɪə/ (n): quả đu đủ
- Watermelon /ˈwɔːtəˌmɛlən/ (n): quả dưa hấu
Từ vựng về các hoạt động trong dịp Tết
- (to) ask for calligraphy pictures /ɑːsk fɔː kəˈlɪgrəfi ˈpɪkʧəz/: xin chữ thư pháp
- (to) burn joss paper/gold paper /bɜːn ʤɒs ˈpeɪpə/gəʊld ˈpeɪpə/: đốt vàng mã
- (to) buy new clothes/ new shoes/ new household items /baɪ njuː kləʊðz/njuː ʃuːz/njuː ˈhaʊshəʊld ˈaɪtəmz/: mua sắm quần áo/ giày dép/ vật dụng trong nhà mới
- (to) decorate the house /dɛkəreɪt ðə haʊs/: trang trí nhà cửa
- (to) depart /dɪˈpɑːt/: xuất hành
- (to) dress up /drɛs ʌp/: chưng diện quần áo đẹp
- (to) exchange New Year’s wishes /ɪksˈʧeɪnʤ njuː jɪəz ˈwɪʃɪz/ (n): chúc Tết nhau qua lại
- (to) expel evil /ɪksˈpɛl ˈiːvl/: xua đuổi tà ma
- (to) give lucky money /gɪv ˈlʌki ˈmʌni/: mừng tuổi
- (to) go to the pagoda to pray for luck /gəʊ tuː ðə pəˈgəʊdə tuː preɪ fɔː lʌk/: đi chùa cầu may
- (to) have one week off during Tet holiday /həv wʌn wiːk ɒf ˈdjʊərɪŋ Tet ˈhɒlədeɪ/: có một tuần nghỉ trong dịp Tết
- (to) honor the ancestors /ɒnə ði ˈænsɪstəz/: tưởng nhớ tổ tiên
- (to) play cards /pleɪ kɑːdz/: chơi bài
- (to) release fish/birds back into the wild /rɪˈliːs fɪʃ/bɜːdz bæk ˈɪntə ðə waɪld/: phóng sinh
- (to) spend time with our loved ones /spɛnd taɪm wɪð ˈaʊə lʌvd wʌnz/: dành thời gian với những người thân yêu
- (to) sweep the floor, clean the house / swiːp ðə flɔː/, /kliːn ðə haʊs/: quét nhà, lau dọn nhà cửa
- (to) visit relatives and friends /vɪzɪt ˈrɛlətɪvz ænd frɛndz/: thăm họ hàng, bạn bè
- (to) watch the fireworks /wɒʧ ðə ˈfaɪəwɜːks/: xem pháo hoa
- family reunion / fæmɪli riːˈjuːnjən/ (n): sum họp gia đình
- first visit / fɜːst ˈvɪzɪt/ (n): xông nhà, xông đất
- spring flower market /sprɪŋ ˈflaʊə ˈmɑːkɪt:/ (n): chợ hoa xuân
Như vậy, với 100+ từ vựng tiếng Anh về Tết thông dụng được tổng hợp theo từng chủ đề rõ ràng trên đây, bạn đã có thể giao tiếp tốt hơn về ngày Tết Việt Nam rồi đấy!
Những lời chúc Tết bằng tiếng Anh hay nhất
Sau đây là một số lời chúc Tết bằng tiếng Anh phổ biến và ý nghĩa mà bạn có thể sử dụng để gửi tới người thân, bạn bè dịp năm mới:
- Wishing you a happy and prosperous Lunar New Year. Chúc bạn một năm mới tràn đầy hạnh phúc và thịnh vượng.
- May the New Year bring you and your family health, happiness, and success. Chúc bạn và gia đình sức khỏe, hạnh phúc và thành công trong năm mới.
- Here’s to another year of health, happiness, and spectacular success. Chúc bạn một năm mới đầy sức khỏe, hạnh phúc và thành công rực rỡ.
- Wishing you 12 months of success, 52 weeks of laughter, 365 days of fun, 8760 hours of joy, 525600 minutes of good luck, and 31536000 seconds of happiness. Chúc bạn 12 tháng thành công, 52 tuần cười vui, 365 ngày vui vẻ, 8760 giờ hạnh phúc, 525600 phút may mắn và 31536000 giây hạnh phúc.
- Out with the old, in with the new! Happy New Year! Chào tạm biệt năm cũ, chào đón năm mới! Chúc mừng năm mới!
- Happy Lunar New Year! I wish you a healthy, wealthy and prosperous year ahead. Chúc mừng năm mới! Chúc bạn một năm mới tràn đầy sức khỏe, giàu có và thịnh vượng.
- Wishing you and your family a joyful Lunar New Year! May the Year of the Rabbit bring you luck, prosperity and happiness. Chúc bạn và gia đình một năm mới tràn ngập niềm vui. Chúc năm Tuất mang lại cho bạn nhiều may mắn, thịnh vượng và hạnh phúc.
- Happy New Year! I hope all your dreams come true in 2024. Chúc mừng năm mới! Chúc mọi ước mơ của bạn trở thành hiện thực trong năm 2024.
- Wishing you a year filled with prosperity, joy and wisdom. May all your dreams turn into reality this coming year. Chúc bạn một năm đầy thịnh vượng, niềm vui và sự khôn ngoan. Mong tất cả những ước mơ của bạn trở thành hiện thực trong năm tới.
- As the old year retires and a new one is born, I wish you and your family a year of joy, prosperity and peace. Happy New Year! Khi năm cũ về hưu và năm mới ra đời, tôi chúc bạn và gia đình một năm tràn đầy niềm vui, thịnh vượng và bình yên. Chúc mừng năm mới!
Tổng kết
Như vậy, với việc làm chủ được các từ vựng tiếng Anh về Tết cùng một số cấu trúc câu thông dụng, bạn đã có thể giao tiếp về chủ đề Tết Nguyên Đán một cách tự tin rồi. Chúc bạn sẽ có một cái Tết thật ý nghĩa, vui tươi cùng gia đình và bạn bè.
Nếu muốn nâng cao kỹ năng giao tiếp, hãy tham gia cộng đồng Bitu – ứng dụng luyện nói tiếng Anh 1-1 với giáo viên bản ngữ theo chủ đề. Bạn sẽ được luyện tập mọi tình huống giao tiếp thực tế, tăng vốn từ vựng và tự tin đối thoại như người bản xứ.
Chúc các bạn học tiếng Anh hiệu quả!