Động vật là một phần không thể thiếu trong cuộc sống của con người. Chúng ta có thể nuôi động vật làm thú cưng, chăn nuôi động vật để lấy thịt hay sữa, hoặc đơn giản chỉ là quan sát các loài động vật hoang dã trong tự nhiên. Vì vậy, từ vựng tiếng Anh về động vật là một phần quan trọng trong việc học ngoại ngữ của bất kỳ ai.
Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu kỹ hơn về từ vựng các nhóm động vật khác nhau, cũng như một số cụm từ, thành ngữ và cách diễn đạt liên quan đến chủ đề này. Đồng thời, bài viết cũng sẽ chia sẻ một số bí quyết giúp bạn học từ vựng tiếng Anh về động vật một cách dễ dàng và hiệu quả nhất.
Hãy cùng bắt đầu tìm hiểu ngay nhé!
Các từ vựng tiếng Anh về con vật thông dụng nhất
Từ vựng về thú cưng
Thú cưng chắc chắn là nhóm động vật gần gũi nhất với con người. Chúng ta thường gọi chúng là “pet” trong tiếng Anh. Một số từ vựng phổ biến về các loài thú cưng:
- Betta fish (fighting fish) /ˈbɛtə fiʃ/: cá chọi
- Bird /bə:d/: chim
- Bitch /bɪtʃ/: chó cái
- Cat /kæt/: mèo
- Chinchilla /tʃin’tʃilə/: sóc sinsin (ở Nam-Mỹ)
- Dalmatian /dælˈmeɪʃən/: chó đốm
- Dog /dɒg/: chó
- Ferret /’ferit/: chồn furô
- Gecko /’gekou/: con tắc kè
- Guinea pig /ˈgɪni pig/: chuột lang
- Hamster /’hæmstə/: chuột đồng
- Kitten /ˈkɪt.ən/: mèo con
- Parrot /’pærət/: con vẹt
- Puppy /ˈpʌp.i/: chó con
- Rabbit /’ræbit/: thỏ
Ngoài ra còn có một số từ dùng để gọi chung các loài thú cưng như: pet, companion animal, domestic animal.
Từ vựng về các loài chim
Các loài chim rất đa dạng và phong phú. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh thông dụng để chỉ các loài chim:
- Bird: các loài chim nói chung
- Canary /kəˈneəri/ chim hoàng yến
- Crow /krəʊ/ quạ
- Eagle /ˈiːgl/ đại bàng
- Falcon /ˈfɔːlkən/ chim ưng
- Flamingo /fləˈmɪŋgəʊ/ hồng hạc
- Hawk /hɔ:k/ diều hâu, chim ưng
- Hen /hen/ gà mái
- Hummingbird /’hʌmiɳ /bə:d/ chim ruồi
- Kingfisher /ˈkɪŋˌfɪʃə/ chim bói cá
- Ostrich /’ɔstritʃ/ đà điểu châu Phi
- Owl /aul/ chim cú
- Parrot /’pærət/ chim vẹt
- Peacock /’pi:kɔk/ chim công
- Pelican /’pelikən/ chim bồ nông
- Penguin /ˈpɛŋgwɪn/ chim cánh cụt
- Petrel /’petrəl/ hải âu pê-tren (loại nhỏ)
- Pheasant /ˈfɛznt/ gà lôi
- Pigeon /ˈpɪʤɪn/ chim bồ câu
- Quail /kweɪl/ chim cút
- Raven /ˈreɪvn/ quạ
- Seagull /ˈsiːgʌl/ chim mòng biển
- Sparrow /ˈspærəʊ/ chim sẻ
- Stork /stɔːk/ cò
- Swallow /ˈswɒləʊ/ chim én
- Swan /swɒn/ thiên nga
- Toucan /ˈtuːkən/ chim toucan
- Vulture /ˈvʌlʧə/ kền kền
- Woodpecker /ˈwʊdˌpɛkə/ chim gõ kiến
Từ vựng tiếng Anh động vật biển/dưới nước
Bên cạnh các loài chim, các loài động vật dưới nước cũng rất đa dạng. Dưới đây là một số ví dụ:
- Alligator /ˈælɪgeɪtə/ cá sấu Mỹ
- Anabas /ˈanəbəs/ cá rô
- Anchovy /ˈænʧəvi/ cá cơm biển
- Angelfish /ˈeɪndʒ(ə)lfɪʃ/ cá thiên thần
- Catfish /ˈkætˌfɪʃ/ cá trê
- Clam /klæmz/ con nghêu
- Clownfish /ˈklaʊnfɪʃ/ cá hề
- Common carp /ˈkɒmən kɑːp/ cá chép
- Coral /ˈkɒrəl/ san hô
- Crab /kræb/ cua
- Crocodile /ˈkrɒkədaɪl/ cá sấu
- Dolphin /ˈdɒlfɪn/ cá heo
- Eel /iːl/ lươn
- Fish /fɪʃ/ cá
- Flounder /ˈflaʊndə/ cá bơn
- Flowerhorn /ˈflaʊəhɔːn/ cá la hán
- Frog /frɒg/ ếch
- Goby /ˈɡəʊbi/ cá bống
- Goldfish /ˈgəʊldfɪʃ/ cá vàng
- Herring /ˈhɛrɪŋ/ cá trích
- Hippopotamus /ˌhɪpəˈpɒtəməs/ hà mã
- Jellyfish /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Con sứa
- Killer whale /ˈkɪl.əʳ weɪl/: Loại cá voi nhỏ màu đen trắng
- Lobster /ˈlɒbstə/ tôm hùm
- Mackerel /ˈmækrəl/ cá thu
- Mussel /ˈmʌsl/ con trai
- Octopus /ˈɒktəpəs/ bạch tuộc
- Oyster /ˈɔɪstə/ con hàu
- Pomfret /ˈpɒmfrɪt/ cá chim
- Pufferfish /ˈpʌfəfɪʃ/ cá nóc
- Red tilapia /rɛd tɪˈleɪpɪə/ cá diêu hồng
- Salamander /ˈsæləˌmændə/ kỳ giông
- Salmon /ˈsæmən/ cá hồi
- Sardine /sɑːˈdiːn/ cá mòi
- Scallop /ˈskɒləp/ sò điệp
- Sea lion /siː/ /ˈlaɪən/ sư tử biển
- Sea snail /siː/ /sneɪl/ ốc biển
- Sea snake /siː sneɪk/ rắn biển
- Sea turtle /siː/ /ˈtɜːtl/ rùa biển
- Sea urchin /siː/ /ˈɜːʧɪn/ nhím biển
- Seahorse /ˈsiːhɔːs/ cá ngựa
- Seal /siːl/ hải cẩu
- Seaweed /ˈsiːwiːd/ rong biển
- Sentinel crab /ˈsɛntɪnl kræb/ con ghẹ
- Shark /ʃɑːk/ cá mập
- Shrimp /ʃrɪmp/ tôm
- Snakehead fish /ˈsneɪkhɛd fɪʃ/ cá quả
- Sperm whale /spɜːm weɪl/ cá nhà táng
- Squid /skwɪd/ con mực
- Starfish /ˈstɑːfɪʃ/ sao biển
- Stingray /ˈstɪŋreɪ/ cá đuối
- Suckermouth catfish /ˈsʌkəmaʊθ ˈkatfɪʃ/ cá dọn bể
- Swordfish /ˈsɔːdfɪʃ/ cá kiếm
- Tench /tentʃ/ cá mè
- Tilapia /tɪˈlɑːpiə/ cá rô
- Tuna /ˈtjuːnə/ cá ngừ
- Walrus /ˈwɔːlrəs/ voi biển
- Whale /weɪl/ cá voi
Một số từ mang nghĩa chung như: sea creature, marine animal, sea life.
Từ vựng tiếng Anh về động vật hoang dã
Động vật hoang dã tồn tại tự do trong tự nhiên. Đây là một số từ vựng tiếng Anh phổ biến về chúng:
- Alligator /ˈælɪgeɪtə/ cá sấu
- Baboon /bəˈbuːn/ khỉ đầu chó
- Badger /ˈbæʤə/ con lửng
- Bat /bæt/ dơi
- Bear /beə/ gấu
- Boar /bɔː/ lợn rừng
- Camel /ˈkæməl/ lạc đà
- Cheetah /ˈtʃiː.tə/: Báo Gêpa
- Chimpanzee /ˌʧɪmpənˈziː/ tinh tinh
- Crocodile /ˈkrɒkədaɪl/ cá sấu
- Deer /dɪə/ nai
- Doe /dəʊ/ con nai cái
- Elephant /ˈɛlɪfənt/ voi
- Elk /ɛlk/ nai sừng tấm
- Fawn /fɔːn/ nai con
- Fox /fɒks/ cáo
- Frog /frɒg/ ếch
- Gazelle /gəˈzel/: Linh dương
- Giant panda /ˈʤaɪənt ˈpændə/ gấu trúc
- Giraffe /ʤɪˈrɑːf/ hươu cao cổ
- Gnu /nuː/: Linh dương đầu bò
- Gorilla /gəˈrɪlə/ gô ri la
- Hedgehog /ˈhɛʤhɒg/: Con nhím (ăn thịt)
- Hyena /haɪˈiːnə/ linh cẩu
- Kangaroo /ˌkæŋgəˈru/: Con chuột túi
- Koala /kəʊˈɑːlə/ koala
- Leopard /ˈlɛpəd/ báo đốm
- Lion /ˈlaɪən/ sư tử
- Lion cub /ˈlaɪən kʌb/ sư tử con
- Lioness /ˈlaɪənes/ sư tử cái
- Monkey /ˈmʌŋki/ khỉ
- Moose /muːs/ nai sừng tấm
- Otter /ˈɒtə/ rái cá
- Panda /ˈpændə/ gấu trúc
- Panther /ˈpænθə/ báo đen
- Platypus /ˈplætɪpəs/ thú mỏ vịt
- Polar bear /ˈpəʊlə beə/ gấu Bắc cực
- Porcupine /ˈpɔːkjʊpaɪn/: Con nhím (ăn cỏ)
- Racoon /rəˈkuːn/ gấu mèo
- Rat /ræt/ chuột
- Reindeer /ˈreɪndɪə/ tuần lộc
- Rhinoceros /raɪˈnɒsərəs/ tê giác
- Skunk /skʌŋk/ chồn hôi
- Sloth /sləʊθ/ con lười
- Snake /sneɪk/ rắn
- Squirrel /ˈskwɪrəl/ sóc
- Tiger /ˈtaɪgə/ hổ
- Tiger cub /ˈtaɪgə kʌb/ hổ con
- Tigress /ˈtaɪɡrəs/ hổ cái
- Weasel /ˈwiːzl/ chồn
- Wolf /wʊlf/ sói
- Zebra /ˈziːbrə/ ngựa vằn
Từ vựng tiếng Anh về con vật nuôi/trang trại
Để phục vụ nhu cầu ăn uống, con người nuôi nhiều loài động vật khác nhau. Dưới đây là một số từ vựng thông dụng:
- Barnуard /ˈbɑːn.jɑːd/: ѕân nuôi gia ѕúc
- Buffalo /ˈbʌfələʊ/ trâu
- Bunny /ˈbʌni/ thỏ con
- Cat /kæt/ mèo
- Cattle /ˈkæt.ļ/: (một đàn) gia ѕúᴄ
- Chicken /ˈʧɪkɪn/ gà
- Cow /kaʊ/ bò
- Dairy cow /ˈdeə.ri kaʊ/: con bò sữa
- Dalf /kæf/ bê con
- Dog dɔːɡ/ chó đực
- Donkey /ˈdɒŋki/ lừa
- Drake /dreɪk/ vịt đực
- Duck /dʌk/ vịt
- Duckling /ˈdʌklɪŋ/ vịt con
- Earthworm /ɜːθ wɜːm/ giun đất
- Farmer /ˈfɑː.məʳ/: người nông dân, ᴄhủ trang trại
- Goat /gəʊt/ dê
- Goose /guːs/ ngỗng
- Hen /hɛn/ gà mái
- Horse /hɔːs/ ngựa
- Kitten /ˈkɪtn/ mèo con
- Ox /ɒks/ bò
- Paѕture /ˈpɑːѕ.tʃəʳ/: bãi ᴄhăn thả ᴠật nuôi
- Pig /pɪg/ lợn
- Piglet /ˈpɪglət/ lợn con
- Puppy /ˈpʌpi/ chó con
- Queen /kwiːn/ mèo cái
- Rabbit /ˈræbɪt/ thỏ
- Rooster /ˈruːstə/ gà trống
- Sheep /ʃiːp/: con cừu
- Turkey /ˈtɜːki/ gà tây
- Water buffalo /ˈwɔːtə ˈbʌfələʊ/ trâu
Từ vựng về côn trùng
Côn trùng cũng chiếm một phần đa dạng trong giới động vật. Một số từ vựng tiếng Anh phổ biến về côn trùng:
- Ant /ænt/ – con kiến
- Aphid /ˈeɪfɪd/ – con rệp cây
- Bee /biː/ – con ong
- Beetle /ˈbiː.tļ/ – bọ cánh cứng
- Butterfly /ˈbʌt.ə.flaɪ/ – bướm
- Caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/ – sâu bướm
- Centipede /ˈsen.tɪ.piːd/ – con rết
- Cicada /səˈkɑːdə/ – ve sầu
- Cockroach /ˈkɒk.rəʊtʃ/ – con gián
- Cocoon /kəˈkuːn/ – kén
- Cricket /ˈkrɪk.ɪt/ – con dế
- Damselfly /ˈdæmzəl flaɪ/ – chuồn chuồn kim
- Dragonfly /ˈdrægən flaɪ/ – chuồn chuồn
- Earthworm /ˈɜːθ wɜːm/ – giun đất
- Fire ant /faɪə ænt/ – kiến lửa
- Firefly /ˈfaɪə flaɪ/ – đom đóm
- Flea /fliː/- con bọ chét
- Fly /flaɪz/ – con ruồi
- Giant water bug /ˈdʒaɪənt ˈwɔːtə bʌɡ/ – cà cuống
- Grasshopper /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/ – châu chấu
- Hookworm /hʊk wɜːm/ – giun móc
- Ladybug /ˈleɪ.di.bɜːd/ – con bọ rùa
- Large Roundworm /lɑːdʒ raʊnd wɜːm/ – giun đũa
- Louse /laʊs/ – con rận
- Maggot /ˈmæɡət/ – con giòi
- Mantis /ˈmæn.tɪs/ – con bọ ngựa
- Millipede /ˈmɪləpiːd/ – con cuốn chiếu
- Mosquito /məˈskiː.təʊ/ – con muỗi
- Moth /mɒθ/ – bướm đêm, sâu bướm
- Rove beetle /rəʊv biːtl/ – kiến ba khoang
- Scarab beetle /ˈskærəb ˈbiː.tļ/ – bọ hung
- Scorpion /ˈskɔː.pi.ən/ – bọ cạp
- Slug /slʌɡ/ – sên nhớt
- Snail /sneɪl/ – ốc sên
- Spider /ˈspaɪ.dəʳ/ – nhện
- Stink bug /stɪŋk bʌɡ/ – bọ xít
- Tapeworm /ˈteɪp wɜːm/ – sán dây
- Termite /ˈtɜː.maɪt/ – con mối
- Tick /tɪk/ – con bọ ve
- Wasp /wɒsp/ – ong bắp cày
Từ vựng về lưỡng cư
Lưỡng cư là nhóm động vật sống được cả dưới nước và trên cạn. Một số từ vựng tiếng Anh thông dụng:
- Alligator /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: Cá sấu Mỹ
- Chameleon /kəˈmiː.li.ən/: Tắc kè hoa
- Cobra – fang /ˈkəʊ.brə. fæŋ/: Rắn hổ mang-răng nanh
- Crocodile /ˈkrɒk.ə.daɪl/: Cá sấu
- Dinosaurs /’daɪnəʊsɔː/: Khủng long
- Dragon/ˈdræg.ən/: Con rồng
- Frog /frɒg/: Con ếch
- Lizard/ˈlɪz.əd/: Thằn lằn
- Toad /təʊd/: Con cóc
- Turtle-shell /ˈtɜː.tl ʃel/: Mai rùa
Như vậy, trên đây là một số từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thông dụng nhất về các nhóm động vật. Hy vọng rằng qua phần tổng hợp này, bạn đọc đã có cái nhìn tổng quan hơn về từ vựng liên quan đến động vật bằng tiếng Anh.
Cụm từ tiếng Anh về động vật
Ngoài các từ đơn lẻ, ngữ pháp tiếng Anh còn có rất nhiều cụm từ liên quan đến chủ đề động vật. Dưới đây là một số ví dụ:
- A litter of puppies/kittens: Một lứa cún/mèo con
- A school of fish: Một bầy cá
- A herd of cattle/elephants: Một bầy gia súc/voi
- A flock of birds/sheep: Một đàn chim/cừu
- A swarm of bees/locusts: Một đàn ong/châu chấu bay lên
- A pride of lions: Một bầy sư tử
- Lay eggs: Đẻ trứng
- Take care of pets: Chăm sóc thú cưng
- Keep animals: Nuôi giữ động vật
- Tame animals: Thuần hóa động vật
- Extinct animals: Động vật tuyệt chủng
- Endangered species: Loài nguy cấp
Các cụm từ trên thể hiện cách gọi riêng biệt của từng nhóm động vật, cũng như các hoạt động liên quan đến chúng. Sử dụng thành thạo các cụm từ này sẽ giúp bạn giao tiếp tiếng Anh về động vật một cách trôi chảy và chính xác hơn.
Thành ngữ về động vật
Tiếng Anh có rất nhiều thành ngữ, idiom liên quan đến tên gọi, hành vi của các loài động vật. Dưới đây là một số ví dụ:
- As busy as a bee: Bận rộn như ong
- As strong as an ox: Khỏe như trâu
- As gentle as a lamb: Hiền lành như cừu
- As quiet as a mouse: Im lặng như chuột
- Eat like a pig: Ăn uống như heo
- Proud as a peacock: Kiêu hãnh như công
- Cry wolf: Kêu gào ầm ĩ nhưng không có thật
- Monkey business: Chuyện bỉ ổi, lố bịch
- Kill two birds with one stone: Một mũi tên trúng hai đích
- Let the cat out of the bag: Tiết lộ bí mật
- Make a beeline for something: nhanh nhảu làm chuyện gì
- Take the bull by the horns: không ngại khó khăn
- A home bird: người thích ở nhà
- Lead a cat and dog life: sống như chó với mèo
- Not have room to swing a cat: hẹp như lỗ mũi
Thành ngữ liên quan đến động vật thể hiện cách ứng xử, tính cách của con người thông qua hình ảnh về các loài động vật. Ví dụ “eat like a pig” dùng để chỉ ai đó ăn uống vô độ, “proud as a peacock” miêu tả người kiêu ngạo. Sử dụng thành thạo các thành ngữ này sẽ giúp bạn nói tiếng Anh một cách sống động và sinh động hơn.
Tính từ mô tả về động vật
Tiếng Anh có rất nhiều tính từ để miêu tả các đặc điểm, tính cách của động vật. Dưới đây là một số ví dụ:
- Aggressive /əˈɡresɪv/: hung dữ
- Agile /ˈædʒaɪl/: nhanh nhẹn
- Carnivorous /kɑːˈnɪvərəs/: ăn thịt
- Cold-blooded /ˌkəʊld ˈblʌdɪd/: máu lạnh
- Dangerous: /ˈdeɪndʒərəs/: nguy hiểm
- Docile /ˈdəʊsaɪl/: dễ bảo, dễ sai khiến
- Domesticated /dəˈmestɪkeɪtɪd/: được thuần hoá
- Energetic /ˌenəˈdʒetɪk/: hoạt bát
- Ferocious /fəˈrəʊʃəs/: dữ tợn
- Fluff /ˈflʌfi/: mềm bông
- Herbivorous /hɜːˈbɪvərəs/: ăn cỏ
- Intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/: thông minh
- Loyal /ˈlɔɪəl/: trung thành
- Omnivorous /ɒmˈnɪvərəs/:ăn tạp
- Poisonous /ˈpɔɪzənəs/: có độc
- Scaly /ˈskeɪli/: có vảy
- Slimy /ˈslaɪmi/: trơn nhớt
- Tiny /ˈtaɪni/: tí hon
- Unique/Distinctive /juˈniːk/-/dɪˈstɪŋktɪv/: dễ phân biệt, nổi bật
- Wild /waɪld/: hoang dã
Các tính từ trên cho phép bạn mô tả chính xác hơn về các nhóm động vật khác nhau, từ đó giúp người nghe dễ hình dung hơn.
Cách nhớ từ vựng tiếng Anh về động vật
Để học từ vựng về động vật tiếng Anh một cách hiệu quả, dưới đây là một số cách nhớ từ đơn giản và dễ áp dụng:
Học từ vựng về con vật bằng âm thanh
- Ghi âm lại từ mới cùng với nghĩa tiếng Việt rồi nghe lại đi nghe lại lại nhiều lần. Cách này giúp bạn ghi nhớ cả âm thanh lẫn nghĩa của từ.
- Hát theo các bài hát về động vật. Bạn sẽ dễ nhớ từ vựng hơn khi kết hợp với giai điệu bài hát.
- Xem phim hoạt hình về động vật, lắng nghe và học theo.
Học từ vựng qua hình ảnh
- Tìm hình ảnh minh họa cho từ mới về động vật rồi gắn bó từ với hình ảnh tương ứng.
- Vẽ tranh minh họa cho các từ mới, giúp não bộ ghi nhớ visua lâu hơn.
- Xem tranh vẽ kèm tên các loài động vật bằng tiếng Anh.
Học từ vựng về con vật theo nhóm
- Phân loại từ vựng theo các nhóm như động vật trên cạn, dưới nước, hoang dã… sẽ giúp bạn ghi nhớ tốt hơn.
- Học các từ trong cùng một nhóm sẽ dễ ghi nhớ vì có sự liên quan về nghĩa.
- Có thể tạo bảng so sánh đặc điểm các nhóm động vật khác nhau.
Bắt đầu với nghe trước
- Nghe qua từ và cách phát âm trước khi học nghĩa sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn.
- Xem video clip ngắn giới thiệu các con vật bằng tiếng Anh, nghe trước rồi mới đọc nghĩa.
Ngoài ra, hãy luyện tập sử dụng từ vựng tiếng anh theo chủ đề động vật thường xuyên trong các câu hỏi và đáp lại hàng ngày. Điều này sẽ giúp khắc sâu kiến thức vào não bộ.
Kết luận
Tóm lại, từ vựng tiếng Anh về động vật rất phong phú và đa dạng. Hy vọng với những chia sẻ trên đây, bạn đọc đã có cái nhìn tổng quan hơn về các từ vựng cơ bản liên quan tới các nhóm động vật.
Đồng thời bài viết cũng đưa ra một số gợi ý giúp bạn dễ dàng ghi nhớ các từ vựng mới. Hãy thường xuyên ôn tập và vận dụng linh hoạt từ vựng để nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Anh nhé.
Chúc các bạn thành công!