Khối lớp 6 đánh dấu một bước quan trọng trong hành trình học tập của bạn. Dù kiến thức tiếng Anh ở đây còn khá đơn giản, nhưng chúng rất quan trọng, vì chúng sẽ là nền tảng vững chắc cho các năm học tiếp theo. Để giúp bạn ôn tập dễ dàng hơn, Giao tiếp Tiếng Anh đã tổng hợp tất cả các từ vựng tiếng Anh lớp 6 theo chuẩn sách giáo khoa, bắt đầu từ các từ vựng đơn giản tới phức tạp theo chủ đề của từng unit.
Các chủ đề từ vựng tiếng Anh lớp 6
Bên cạnh các chủ đề quen thuộc về cuộc sống và trường học, trong chương trình tiếng Anh lớp 6, các bạn sẽ được làm quen với các chủ đề thú vị liên quan tới văn hóa xã hội trải đều trong 12 unit. Cụ thể, trong học kỳ đầu, các bạn sẽ được học các từ vựng về văn hóa và đất nước Việt Nam, chẳng hạn như Tết Nguyên đán và các kỳ quan xinh đẹp.
Sang tới học kỳ II, các chủ đề sẽ mở rộng sang thể thao, truyền hình, thành phố, môi trường và công nghệ.
Tổng quan chủ đề từ vựng tiếng Anh lớp 6:
Học kỳ I | Học kỳ II |
---|---|
Unit 1: My New School | Unit 7: Television |
Unit 2: My House | Unit 8: Sports and Games |
Unit 3: My Friends | Unit 9: Cities of the World |
Unit 4: My Neighbourhood | Unit 10: Our Houses in the Future |
Unit 5: Natural Wonders of Vietnam | Unit 11: Our Greener World |
Unit 6: Our Tet Holiday | Unit 12: Robots |
450+ từ vựng tiếng Anh lớp 6 theo Unit
Tất cả số lượng từ vựng tiếng Anh lớp 6 rơi vào khoảng 450 từ. Mỗi unit có khoảng 20-30 từ mới. Bên cạnh việc nạp thêm các từ vựng mới, bạn sẽ được rèn luyện kỹ năng phân biệt các loại từ, phát âm chuẩn, đồng thời biết cách dùng từ đúng ngữ cảnh.
Các loại từ trong tiếng Anh và ký hiệu:
- Danh từ = noun (n)
- Động từ = Verb (v)
- Tính từ = adjective (adj)
Từ vựng tiếng Anh lớp 6 theo unit học kỳ I
Để bạn dễ dàng học và ôn tập các từ vựng, chúng mình đã chia các từ mới thành nhiều chủ đề con trong mỗi unit. Mỗi từ vựng được tổng hợp và trình bày dưới dạng bảng để bạn tiện theo dõi và ghi nhớ, từ đó có thể áp dụng vào các bài kiểm tra hay cuộc sống hằng ngày.
Bên cạnh đó, trong bảng cũng sẽ chứa những từ vựng mở rộng và giải thích sự khác nhau giữa các từ đồng nghĩa/gần nghĩa. Những kiến thức này sẽ giúp bạn rất nhiều trong việc chinh phục các câu hỏi nâng cao trong bài thi.
Unit 1: My New School
Danh từ chỉ đồ dùng học tập
Từ mới | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
school bag | /skuːl bæɡ/ | ba-lô, cặp sách |
subject | /ˈsʌbʤɪkt/ | môn học |
pencil sharpener | /ˈpɛnsəl ˈʃɑrpənər/ | gọt bút chì |
compass | /ˈkʌmpəs/ | com-pa |
calculator | /ˈkælkjəˌleɪtər/ | máy tính bỏ túi |
rubber | /ˈrʌbər/ | cục tẩy |
pencil case | /ˈpɛnsəl keɪs/ | hộp bút |
notebook | /ˈnoʊtˌbʊk/ | quyển vở |
ruler | /ˈruːlər/ | thước kẻ |
textbook | /ˈtɛkstˌbʊk/ | sách giáo khoa |
lunchbox | /lʌnʧ bɑks/ | hộp cơm |
Danh từ về các loại trường học/ địa điểm trường học
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
boarding school | /ˈbɔrdɪŋ skuːl/ | trường nội trú |
international school | /ˌɪntərˈnæʃənəl skuːl/ | trường quốc tế |
secondary school | /ˈsɛkənˌdɛri skuːl/ | trường cấp hai |
playground | /ˈpleɪɡraʊnd/ | sân chơi |
swimming pool | /ˈswɪmɪŋ puːl/ | bể bơi |
greenhouse | /ˈɡriːnhaʊs/ | nhà kính |
computer room | /kəmˈpjuːtər ruːm/ | phòng máy tính |
school garden | /skuːl ˈɡɑrdən/ | vườn trường |
library | /ˈlaɪbrəri/ | thư viện |
canteen | /kænˈtiːn/ | phòng ăn |
laboratory | /ˈlæbrəˌtɔri/ | phòng thí nghiệm |
parking lot | /ˈpɑrkɪŋ lɒt/ | khu đỗ xe |
Từ vựng về các hoạt động ở trường học
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
wear uniforms | v | /wɛr ˈjunəˌfɔrmz/ | mặc đồng phục |
put on | v | /pʊt ɔn/ | mặc lên, thay đồ |
smart | adj | /smɑrt/ | bảnh bao, lịch sự, thông minh |
do homework | v | /du ˈhoʊmˌwɜrk/ | làm bài tập về nhà |
do exercise | v | /du ˈɛksərˌsaɪz/ | tập thể dục |
join (in) | v | /ʤɔɪn (ɪn)/ | tham gia (vào) |
art club | n | /ɑ:rt klʌb/ | câu lạc bộ nghệ thuật |
favorite | adj | /ˈfeɪvərɪt/ | yêu thích |
interesting | adj | /ˈɪntrəstɪŋ/ | thú vị |
have lunch | v | /hæv lʌnʧ/ | ăn trưa |
cycle | v | /ˈsaɪkəl/ | đạp xe |
do paintings | v | /du ˈpeɪntɪŋz/ | vẽ tranh |
Xem thêm: 100+ Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập phổ biến nhất
Unit 2: My house
Danh từ về các loại nhà cửa
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
country house | /ˈkʌntri haʊs/ | nhà miền quê |
city house | /ˈsɪti haʊs/ | nhà thành phố |
town house | /taʊn haʊs/ | nhà thị trấn, nhà liền kề |
flat | /flæt/ | căn hộ |
apartment | /əˈpɑrtmənt/ | căn hộ |
villa | /ˈvɪlə/ | biệt thự |
stilt house | /stɪlt haʊs/ | nhà sàn |
Tên các phòng trong nhà
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
hall | /hɔ:l/ | sảnh, hành lang |
kitchen | /ˈkɪʧən/ | bếp |
bedroom | /ˈbɛˌdrum/ | phòng ngủ |
bathroom | /ˈbæˌθrum/ | phòng tắm |
living room | /ˈlɪvɪŋ rum/ | phòng khách |
department store | /dɪˈpɑrtmənt stɔ:r/ | cửa hàng bách hóa |
garage | /ɡəˈrɑʒ/ | gara để xe |
dining room | /ˈdaɪnɪŋ rum/ | phòng ăn |
attic | /ˈætɪk/ | gác xép |
basement | /ˈbeɪsmənt/ | tầng hầm |
Các vật dụng trong nhà
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
lamp | /læmp/ | đèn ngủ, đèn bàn |
cupboard | /ˈkʌbərd/ | tủ đồ |
dishwasher | /ˈdɪˌʃwɑʃər/ | máy rửa bát |
chest of drawers | /ʧɛst ʌv drɔrz/ | tủ có ngăn kéo |
toilet | /ˈtɔɪlət/ | bồn vệ sinh |
sink | /sɪŋk/ | bồn rửa mặt/ bát |
fridge | /frɪʤ/ | tủ lạnh |
sofa | /ˈsoʊfə/ | ghế sô-pha |
shower | /ˈʃoʊər/ | vòi sen |
television | /ˈtɛləˌvɪʒən/ | tivi |
bowl | /boʊl/ | bát |
chopsticks | /ˈʧɑpˌstɪks/ | đôi đũa |
wardrobe | /ˈwɔrˌdroʊb/ | tủ quần áo |
cooker | /ˈkʊkər/ | nồi cơm điện |
shelf | /ʃɛlf/ | kệ, giá |
microwave | /ˈmaɪkrəˌweɪv/ | lò vi sóng |
air-conditioner | /ɛr-kənˈdɪʃənər/ | điều hòa |
stove | /stoʊv/ | bếp ga |
Các giới từ chỉ vị trí
Giới từ | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
in | /ɪn/ | trong |
on | /ɔn/ | trên (có tiếp xúc với bề mặt) |
behind | /bɪˈhaɪnd/ | đằng sau |
under | /ˈʌndər/ | ngay dưới (tiếp xúc bề mặt hoặc khoảng không rất nhỏ) |
next to | /nɛkst tu/ | bên cạnh (không có khoảng trống) |
in front of | /ɪn frʌnt ʌv/ | ở đằng trước |
between | /bɪˈtwi:n/ | ở giữa (hai đối tượng) |
in the middle of | /ɪn ðə ˈmɪdəl ʌv/ | ở giữa |
Unit 3: My friends
Từ vựng về ngoại hình
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
appearance | n | /əˈpɪrəns/ | ngoại hình |
have glasses | v | /hæv ˈɡlæsəz/ | đeo kính |
fat | adj | /fæt/ | mập |
thin | adj | /θɪn/ | gầy |
slim | adj | /slɪm/ | mảnh khảnh |
Từ vựng về tính cách
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
hard-working | adj | /hɑrd-ˈwɜrkɪŋ/ | chăm chỉ |
confident | adj | /ˈkɑnfədənt/ | tự tin |
funny | adj | /ˈfʌni/ | vui tính |
caring | adj | /ˈkɛrɪŋ/ | biết quan tâm, chu đáo |
active | adj | /ˈæktɪv/ | tích cực, chủ động |
careful | adj | /ˈkɛrfəl/ | cẩn thận |
clever | adj | /ˈklɛvər/ | thông minh, lanh lợi |
shy | adj | /ʃaɪ/ | ngại ngùng |
kind | adj | /kaɪnd/ | tốt bụng |
creative | adj | /kriˈeɪtɪv/ | sáng tạo |
friendly | adj | /frɛndli/ | thân thiện |
learn quickly and easily | v | /lɜrn ˈkwɪkli ænd ˈizəli/ | học nhanh và dễ dàng |
help | n, v | /hɛlp/ | sự giúp đỡ / giúp đỡ |
have new ideas | v | /hæv nu: aɪˈdiəz/ | có ý tưởng mới |
sporty | adj | /ˈspɔrti/ | yêu thể thao |
share | n, v | /ʃɛr/ | sự chia sẻ / chia sẻ |
talkative | adj | /ˈtɔkətɪv/ | nói nhiều |
strict | adj | /strɪkt/ | nghiêm khắc |
lazy | adj | /ˈleɪzi/ | lười biếng |
polite | adj | /pəˈlaɪt/ | lịch sự, lễ phép |
Danh từ về bộ phận cơ thể người
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
cheek | /ʧi:k/ | má |
mouth | /maʊθ/ | miệng |
shoulder | /ˈʃoʊldər/ | vai |
eye | /aɪ/ | mắt |
leg | /lɛɡ/ | chân |
foot | /fʊt/ | bàn chân |
hand | /hænd/ | bàn tay |
nose | /noʊz/ | mũi |
arm | /ɑ:rm/ | cánh tay |
hair | /hɛr/ | tóc |
beard | /bɪrd/ | râu |
freckle | /ˈfrɛkəl/ | tàn nhang |
neck | /nɛk/ | cổ |
chest | /ʧɛst/ | ngực |
knee | /ni:/ | đầu gối |
finger | /ˈfɪŋɡər/ | ngón tay |
toe | /toʊ/ | ngón chân |
Miêu tả tóc
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
have long black hair | v | /hæv lɔŋ blæk hɛr/ | có mái tóc đen dài |
blonde | n, adj | /blɑnd/ | màu bạch kim |
curly | adj | /ˈkɜrli/ | xoăn |
bald | adj | /bɔld/ | hói |
straight | adj | /streɪt/ | thẳng |
wavy | adj | /ˈweɪvi/ | gợn sóng |
fringe | n | /frɪnʤ/ | tóc mái ngang trán |
ponytail | n | /ˈpoʊniˌteɪl/ | tóc cột đuôi gà |
Unit 4: My neighbourhood
Danh từ về địa điểm
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
railway station | /ˈreɪlˌweɪ ˈsteɪʃən/ | nhà ga |
cinema | /ˈsɪnəmə/ | rạp phim |
temple | /ˈtɛmpəl/ | đền |
café | /kæfˈeɪ/ | quán cà phê |
square | /skwɛr/ | quảng trường |
art gallery | /ɑ:rt ˈɡæləri/ | phòng triển lãm nghệ thuật |
cathedral | /kəˈθidrəl/ | nhà thờ |
building | /ˈbɪldɪŋ/ | tòa nhà |
museum | /mjuˈziəm/ | bảo tàng |
workshop | /ˈwɜrkˌʃɑp/ | xưởng |
factory | /ˈfæktəri/ | nhà máy |
memorial | /məˈmɔriəl/ | đài tưởng niệm |
theatre | /ˈθiətər/ | nhà hát |
Tính từ miêu tả về khu vực bạn ở
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
beautiful | /ˈbjutəfəl/ | đẹp |
noisy | /ˈnɔɪzi/ | ồn ào |
quiet | /ˈkwaɪət/ | yên tĩnh |
busy | /ˈbɪzi/ | bận rộn, náo nhiệt |
crowded | /ˈkraʊdɪd/ | đông đúc |
modern | /ˈmɑdərn/ | hiện đại |
boring | /ˈbɔ:rɪŋ/ | nhàm chán |
peaceful | /ˈpi:sfəl/ | yên bình |
exciting | /ɪkˈsaɪtɪŋ/ | thú vị |
expensive | /ɪkˈspɛnsɪv/ | đắt đỏ |
convenient | /kənˈvinjənt/ | tiện lợi |
fantastic | /fænˈtæstɪk/ | tuyệt vời |
delicious | /dɪˈlɪʃəs/ | ngon (đồ ăn) |
sandy beach | /ˈsændi ˈbiːtʃ/ | bãi biển đầy cát |
dirty air | /ˈdɜ:rti ɛr/ | không khí bụi bẩn |
heavy traffic | /ˈhɛvi ˈtræfɪk/ | nhiều xe cộ |
ancient | /ˈeɪnʧənt/ | cổ kính |
unique | /juˈnik/ | độc đáo |
polluted | /pəˈlutɪd/ | bị ô nhiễm |
historic | /hɪˈstɔ:rɪk/ | đầy tính lịch sử |
spacious | /ˈspeɪʃəs/ | rộng rãi |
Động từ về hành động chỉ đường
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
cross the road | /krɔs ðə roʊd/ | sang đường |
turn left | /tɜrn lɛft/ | rẽ trái |
turn right | /tɜrn raɪt/ | rẽ phải |
to be lost/get lost | /tu bi lɔst/, /ɡɛt lɔst/ | bị lạc đường |
go straight | /ɡoʊ streɪt/ | đi thẳng |
Unit 5: Natural Wonders of Vietnam
Danh từ chỉ thiên nhiên
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
scenery | /ˈsinəri/ | phong cảnh, cảnh quan |
island | /ˈaɪlənd/ | đảo |
natural wonders | /ˈnæʧərəl ˈwʌndərz/ | kỳ quan thiên nhiên |
desert | /ˈdɛzɜrt/ | sa mạc |
waterfall | /ˈwɑːt̬ɚfɑːl/ | thác nước |
landscapes | /ˈlændˌskeɪps/ | phong cảnh |
mount | /maʊnt/ | đồi, núi |
Ha Long bay | /Ha Long beɪ/ | vịnh Hạ Long |
Mui Ne Sand Dunes | /Mui Ne sænd dunz/ | Đồi cát Mũi Né |
cave | /keɪv/ | hang động |
rock | /rɑk/ | đá |
forest | /ˈfɔ:rɪst/ | rừng |
river | /ˈrɪvər/ | sông |
village | /ˈvɪlɪʤ/ | làng |
valley | /ˈvæli/ | thung lũng |
Tính từ miêu tả cảnh quan/ thiên nhiên
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
amazing | /əˈmeɪzɪŋ/ | tuyệt vời |
wonderful | /ˈwʌndərfəl/ | phi thường |
large | /lɑrdʒ/ | rộng lớn |
man-made | /ˈmæn-meɪd/ | nhân tạo |
dry | /draɪ/ | hanh khô |
cold and rainy | /koʊld ənd ˈreɪni/ | lạnh và mưa nhiều |
Từ vựng về đồ dùng khi đi du lịch
Từ vựng | Phân loại | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
plaster | n | /ˈplæstər/ | băng dán |
scissors | n | /ˈsɪzərz/ | kéo |
sleeping bag | n | /ˈslipɪŋ bæɡ/ | túi ngủ |
suncream | n | /ˈsʌnkriːm/ | kem chống nắng |
useful | adj | /ˈjusfəl/ | hữu dụng |
unnecessary | adj | /ənˈnɛsəˌsɛri/ | không cần thiết |
compass | n | /ˈkʌmpəs/ | la bàn |
waterproof coat | n | /ˈwɔtərˌpru:f koʊt/ | áo khoác chống nước |
umbrella | n | /ʌmˈbrelə/ | cái ô |
passport | n | /ˈpæˌspɔrt/ | hộ chiếu |
torch | n | /tɔrʧ/ | đèn pin |
credit card | n | /ˈkredɪt kɑ:rd/ | thẻ tín dụng |
binoculars | n | /bəˈnɑkjələrz/ | ống nhòm |
luggage | n | /ˈlʌɡəʤ/ | hành lý |
Unit 6: Our Tet holiday
Động từ về các hoạt động ngày Tết
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
celebrate | /ˈsɛləˌbreɪt/ | ăn mừng |
clean house | /klin haʊs/ | dọn nhà |
decorate | /ˈdɛkəˌreɪt/ | trang trí |
family gatherings | /ˈfæməli ˈɡæðərɪŋz/ | tụ họp gia đình |
get lucky money | /ɡɛt ˈlʌki ˈmʌni/ | nhận tiền lì xì |
shopping | /ˈʃɑ:pɪŋ/ | mua sắm |
make a wish | /meɪk ə wɪʃ/ | ước |
watch fireworks | /wɑʧ ˈfaɪrˌwɜrks/ | xem pháo hoa |
visit relatives | /ˈvɪzɪt ˈrɛlətɪvz/ | thăm họ hàng |
have fun | /hæv fʌn/ | (có) niềm vui, thư giãn |
behave well | /bɪˈheɪv wɛl/ | cư xử ngoan ngoãn |
go to the pagoda | /ɡoʊ tu ðə pəˈɡoʊdə/ | đi chùa |
Danh từ về các đồ vật/ món ăn xuất hiện trong ngày Tết
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
special food | /ˈspɛʃəl fu:d/ | món ăn đặc biệt |
peach flower | /piʧ ˈflaʊər/ | cành đào |
banh chung and banh tet | bánh chưng và bánh tét | |
lucky money | /ˈlʌki ˈmʌni/ | lì xì |
spring roll | /sprɪŋ roʊl/ | nem |
sausage | /ˈsɔsɪʤ/ | lạp xưởng |
kumquat tree | /ˈkʌmkwɑt tri/ | cây quất |
calendar | /ˈkæləndər/ | cuốn lịch |
present | /ˈprɛzənt/ | món quà |
sticky rice | /ˈstɪki raɪs/ | xôi |
Lưu ý:
Khi bạn muốn thể hiện văn hóa Việt Nam qua các món truyền thống như bánh chưng, bánh tét, nem, xôi, bạn có thể sử dụng tên gốc tiếng Việt mà không cần phiên dịch. Nếu cần, có thể sử dụng cách đọc tiếng Anh như “spring roll” (nem) hoặc “sticky rice” (xôi), nhưng nên sử dụng một cách hợp lý.
Ví dụ: I really love banh tet (Tôi thật sự rất mê bánh tét).
Từ vựng tiếng Anh lớp 6 theo unit học kỳ II
Học kỳ II lớp 6 bao gồm 6 unit từ unit 7 đến unit 12. Chương trình tiếng Anh tập trung vào việc khám phá các khía cạnh mới của cuộc sống, với từ vựng phần lớn là mới và độ khó tăng dần.
Unit 7: Television
Tên các chương trình truyền hình/ phim ảnh
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
The Voice Kids | /ðə vɔɪs kɪdz/ | Giọng hát nhí |
The Lion King | /ðə ˈlaɪən kɪŋ/ | Vua Sư Tử (phim hoạt hình) |
Tom and Jerry | /tɑ:m ænd ˈʤɛri/ | Mèo Tom và Chuột Jerry (phim hoạt hình) |
English in a Minute | /ˈɪŋɡlɪʃ ɪn ə ˈmɪnɪt/ | Tiếng Anh trong 1 phút (chương trình) |
Các thể loại chương trình trên ti-vi
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
program | /ˈproʊˌɡræm/ | chương trình |
talent show | /ˈtælənt ʃoʊ/ | chương trình tìm kiếm tài năng |
animated films | /ˈænəˌmeɪtɪd fɪlmz/ | phim hình động |
cartoon | /kɑ:rˈtu:n/ | phim hoạt hình |
educational program | /ˌɛʤjuˈkeɪʃənəl ˈproʊˌɡræm/ | chương trình giáo dục |
comedy | /ˈkɑmədi/ | phim hài, hài kịch |
game show | /ɡeɪm ʃoʊ/ | trò chơi truyền hình |
channel | /ˈʧænəl/ | kênh |
clip | /klɪp/ | đoạn phim |
educate (v) | /ˈɛʤjuˌkeɪt/ | giáo dục |
(TV) guide | (ˈtiˈvi) /ɡaɪd/ | hướng dẫn sử dụng tivi |
weather forecast | /ˈwɛðər ˈfɔ:rˌkæst/ | dự báo thời tiết |
national television | /ˈnæʃnəl ˈtɛləˌvɪʒən/ | truyền hình quốc gia |
news | /nu:z/ | tin tức |
remote | /rɪˈmoʊt/ | điều khiển |
Lưu ý: Phân biệt animated films và cartoons
“Cartoons” và “animated films” đều có thể dịch ra tiếng Việt là “phim hoạt hình,” nhưng chúng có sự khác biệt về đối tượng và nội dung. “Animated films” thích hợp cho mọi lứa tuổi và thường có cốt truyện rõ ràng và triết lý sống, ví dụ như “Finding Nemo,” “The Lion King,” và “Frozen.” Trong khi đó, “cartoons” chủ yếu dành cho trẻ em và mang tính giải trí, không cần phải theo dõi một cốt truyện phức tạp, ví dụ như “Tom and Jerry” hoặc “Pink Panther.”
Các nhân vật truyền hình
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
character | n | /ˈker.ək.tɚ/ | nhân vật |
mouse | n | /maʊs/ | con chuột |
funny | adj | /ˈfʌni/ | hài hước |
popular | adj | /ˈpɑpjələr/ | nổi tiếng phổ biến |
cute | adj | /kjut/ | dễ thương |
live | adj | /laɪv/ | trực tiếp (phát sóng) |
boring | adj | /ˈbɔ:rɪŋ/ | nhàm chán |
clever | adj | /ˈklɛvər/ | thông minh, lanh lợi |
enjoy | v | /ɛnˈʤɔɪ/ | thích |
colourful | adj | /ˈkʌlɚfəl/ | nhiều màu sắc |
compete in | v | /kəmˈpit ɪn/ | cạnh tranh trong (cuộc thi, cuộc đua,…) |
intelligent | adj | /ɪnˈtɛləʤənt/ | thông minh, sáng dạ |
dolphin | n | /ˈdɑlfən/ | cá heo |
natural | adj | /ˈnæʧərəl/ | (thuộc) tự nhiên |
viewer | n | /ˈvjuər/ | người xem |
MC (Master of ceremonies) | n | /ˌemˈsiː/ | người dẫn chương trình |
weatherman | n | /ˈwɛðərˌmæn/ | người dẫn chương trình dự báo thời tiết |
newscaster | n | /ˈnuːzkæstɚ/ | người đọc tin tức mới |
Unit 8: Sports and games
Tên các môn thể thao
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
chess | /ʧɛs/ | cờ vua |
cycling | /ˈsaɪklɪŋ/ | đạp xe |
aerobics | /əˈroʊbɪks/ | thể dục nhịp điệu |
table tennis | /ˈteɪbəl ˈtɛnɪs/ | bóng bàn |
swimming | /ˈswɪmɪŋ/ | bơi lội |
volleyball | /ˈvɑliˌbɔ:l/ | bóng chuyền |
do karate | /du kəˈrɑti/ | tập võ karate |
marathon | /ˈmɛrəˌθɑn/ | chạy ma-ra-thon |
badminton | /ˈbædˌmɪntən/ | cầu lông |
ball games | /bɔ:l ɡeɪmz/ | trò chơi với trái bóng |
golf | /ɡɔ:lf/ | đánh gôn |
shoot | /ʃu:t/ | bắn |
baseball | /ˈbeɪsˈbɔ:l/ | bóng chày |
skiing | /ˈski:ɪŋ/ | trượt tuyết |
Dụng cụ/ thiết bị tập thể thao
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
ball | /bɔ:l/ | quả bóng |
boat | /boʊt/ | tàu, thuyền |
racket | /ˈrækɪt/ | cái vợt |
goggles | /ˈɡɑɡəlz/ | kính bơi |
sport shoes | /spɔrt ʃu:z/ | giày thể thao |
equipment | /ɪˈkwɪpmənt/ | thiết bị |
gym | /ʤɪm/ | phòng tập |
skateboard | /ˈskeɪtˌbɔrd/ | ván trượt |
skis | /skiː/ | ván trượt tuyết |
shuttlecock | /ˈʃʌt̬.əl.kɑːk/ | quả cầu lông |
Từ vựng về thi đấu thể thao
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
competition | n | /ˌkɑmpəˈtɪʃən/ | – sự cạnh tranh – cuộc thi đấu (để tranh chức vô địch/ giành quyền lực) |
contest | n, v | n: /ˈkɑntɛst/ v: /kənˈtɛst/ |
– cuộc thi, hội thi (dành giải thưởng) – tham gia cuộc thi/ tranh luận |
match | n | /mæʧ/ | trận đấu (các trò chơi thể thao) |
tournament | n | /ˈtʊrnəmənt/ | giải đấu |
champion | n | /ˈʧæmpiən/ | nhà vô địch |
congratulation | n | /kənˌɡræʧəˈleɪʃən/ | lời chúc mừng |
congratulations | /kənˌɡræʧəˈleɪʃənz/ | chúc mừng (giao tiếp) | |
winner | n | /ˈwɪnər/ | người thắng cuộc |
take part in | v | /teɪk pɑrt ɪn/ | tham gia vào |
take place | v | /teɪk pleɪs/ | tổ chức |
goal | n | /ɡoʊl/ | mục tiêu |
national hero | n | /ˈnæʃənəl ˈhɪroʊ/ | anh hùng quốc gia |
gold medal | n | /ɡoʊld ˈmɛdəl/ | huy chương vàng |
stadium | n | /ˈsteɪdiəm/ | sân vận động |
sporty | adj | /ˈspɔ:rti:/ | khỏe mạnh, dáng thể thao |
Lưu ý:
Trong bảng này, đó là có 4 từ mang nghĩa “cuộc thi/ trận đấu”: “contest,” “competition,” “match,” và “tournament.” Sự khác biệt chính giữa chúng là:
- Competition: Thường đề cập đến cuộc thi chính thức đầy tính cạnh tranh để giành chức vô địch hoặc giải thưởng. Nó cũng có thể ám chỉ cuộc thi đấu ngầm, ganh đua trong cuộc sống để giành quyền lực hoặc địa vị. Ví dụ: “singing competition” (cuộc thi hát) hoặc “power competition among tycoons” (sự tranh giành quyền lực giữa các tài phiệt).
- Contest: Đề cập đến cuộc thi chính thức diễn ra giữa nhiều người để giành giải thưởng trong nhiều lĩnh vực ngoài thể thao. Ví dụ: “beauty contest” (cuộc thi sắc đẹp) hoặc “flower arrangement contest” (hội thi cắm hoa).
- Match: Thường chỉ đến cuộc thi giữa 2 người hoặc 2 đội cạnh tranh với nhau, thường trong các bộ môn thể thao. Ví dụ: “football match” (trận bóng đá) hoặc “tennis match” (trận quần vợt).
- Tournament: Được giới hạn trong lĩnh vực thể thao và thường là các cuộc thi gồm nhiều vòng loại để tìm ra người hoặc đội thắng cuộc. Ví dụ: “esport tournament” (giải đấu thể thao điện tử) hoặc “sports tournament” (giải đấu thể thao tổng hợp).
Ngoài ra, trong unit này, bạn cũng cần chú ý tới quy tắc ghép các động từ “go/ do/ play” với tên gọi tiếng Anh của các môn thể thao hoặc hoạt động. Sau đây là 3 quy tắc chính:
a/ Play: Sử dụng “play” cho các trò chơi hoặc môn thể thao sử dụng một trái bóng hoặc cầu đặc biệt, có thể chơi theo đội và có tính cạnh tranh. Ví dụ: “play badminton” (chơi cầu lông), “play football” (chơi bóng đá).
b/ Do: Sử dụng “do” cho các hoạt động thể thao hoặc môn thể thao không liên quan đến bóng hoặc cầu, không chơi theo đội và có tính chất thư giãn hoặc vui vẻ. Ví dụ: “do karate” (tập võ karate), “do yoga” (tập yoga).
c/ Go: Sử dụng “go” cho các hoạt động thể thao hoặc môn thể thao kết thúc bằng đuôi “-ing.” Ví dụ: “go camping” (đi cắm trại), “go fishing” (đi câu cá).
Unit 9: Cities of the World
Tên các châu lục
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
Europe | /ˈjʊrəp/ | Châu Âu |
Asia | /ˈeɪʒə/ | Châu Á |
Africa | /ˈæfrɪkə/ | Châu Phi |
Australia | /ɔˈstreɪljə/ | Châu Úc |
South America | /saʊθ əˈmɛrɪkə/ | Châu Nam Mỹ |
North America | /nɔrθ əˈmɛrɪkə/ | Châu Bắc Mỹ |
Đất nước và thủ đô của chúng
Đất nước | Nghĩa của tên đất nước | Thủ đô | Nghĩa của tên thủ đô |
---|---|---|---|
Japan | Nhật | Tokyo | Tokyo |
India | Ấn Độ | New Delhi | New Delhi |
Australia | Úc | Sydney | Sydney |
France | Pháp | Paris | Paris |
Italy | Ý | Rome | Rome |
England | Anh | London | Luân Đôn |
Germany | Đức | Berlin | Berlin |
Thailand | Thái Lan | Bangkok | Băng-cốc |
Russia | Nga | Moscow | Mát-xcơ-va |
Korea | Hàn Quốc | Seoul | Seoul |
China | Trung Quốc | Beijing | Bắc Kinh |
America | Mỹ | Washington D.C | Washington D.C |
Greece | Hy Lạp | Athens | Athens |
Belgium | Bỉ | Brussels | Brussels |
Tên các địa danh
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
Big Ben | /bɪɡ bɛn/ | Tên tháp đồng hồ ở Anh |
River Thames | /ˈrɪvər tɛmz/ | sông Thames, Anh |
Times Square | /taɪmz skwɛr/ | Quảng trường ở Mỹ |
Eiffel Tower | /ˈaɪfəl ˈtaʊər/ | tháp Ép-phen, Pari |
Sydney Opera House | /ˈsɪdni ˈɑprə haʊs/ | nhà hát Opera, thành phố Sydney |
Merlion | /ˈmɜːrˌlaɪən/ | Sư tử biển |
Disneyland Park | /ˈdɪzniˌlænd pɑ:rk/ | công viên Disneyland |
Golden Gate Bridge | /ˈɡoʊldən ɡeɪt brɪʤ/ | cầu Cổng Vàng, Mỹ |
Royal Palace | /ˈrɔɪəl ˈpæləs/ | Cung điện Hoàng Gia |
landmarks | /ˈlændˌmɑrks/ | địa danh |
Từ vựng miêu tả thành phố/ địa danh thế giới
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
exciting | adj | /ɪkˈsaɪtɪŋ/ | thích thú (khi làm gì đó) |
interesting | adj | /ˈɪntrɪstɪŋ/ | thú vị |
beautiful | adj | /ˈbjutəfəl/ | đẹp |
clean | adj | /kli:n/ | sạch sẽ |
weather | n | /ˈwɛðər/ | thời tiết |
rain | n, v | /reɪn/ | mưacó mưa |
rainy | adj | /ˈreɪni/ | mưa nhiều |
sunny | adj | /ˈsʌni/ | nắng nhiều |
crowded | adj | /ˈkraʊdɪd/ | đông đúc |
friendly | adj | /ˈfrɛndli/ | thân thiện |
tasty | adj | /ˈteɪsti/ | ngon (đồ ăn) |
helpful | adj | /ˈhɛlpfəl/ | hữu ích |
delicious | adj | /dɪˈlɪʃəs/ | rất ngon |
stall | n | /stɔ:l/ | quầy hàng |
street food | n | /stri:t fu:d/ | đồ ăn đường phố |
palace | n | /ˈpæləs/ | cung điện |
floating market | n | /ˈfloʊtɪŋ ˈmɑ:rkɪt/ | chợ nổi |
famous for | adj | /ˈfeɪməs fɔr/ | nổi tiếng (vì) |
visitor | n | /ˈvɪzɪtər/ | người tham quan |
perfect | adj | /ˈpɜrˌfɪkt/ | hoàn hảo |
landscapes | n | /ˈlændˌskeɪps/ | phong cảnh |
tower | n | /ˈtaʊər/ | tháp |
river bank | n | /ˈrɪvər bæŋk/ | bờ sông |
postcard | n | /ˈpoʊstˌkɑrd/ | bưu thiếp |
night market | n | /naɪt ˈmɑːr.kɪt/ | chợ đêm |
helmet | n | /ˈhɛlmət/ | mũ bảo hiểm |
city map | n | /ˈsɪti mæp/ | bản đồ thành phố |
rent | v | /rɛnt/ | thuê |
shell | n | /ʃɛl/ | vỏ ốc, vỏ hến |
fantastic | adj | /fænˈtæstɪk/ | rất tốt, rất tuyệt vời (= extremely good) |
amazing | adj | /əˈmeɪzɪŋ/ | tuyệt vời, kinh ngạc |
local | adj | /ˈloʊkəl/ | (thuộc) địa phương |
Lưu ý:
“Exciting” và “interesting” có nghĩa “thú vị,” nhưng chúng được sử dụng trong các hoàn cảnh khác nhau và mang ý nghĩa khác biệt:
- Exciting: “Exciting” miêu tả điều gì đó khiến bạn cảm thấy phấn khích, tận hưởng, vui vẻ khi tham gia hoặc trải qua. Nó liên quan đến sự kích thích và cảm giác thú vị trong thời điểm đó. Ví dụ: “The roller coaster ride was so exciting!” (Trò tàu lượn thú vị thật đấy!) – Điều này nói về sự phấn khích khi chơi tàu lượn.
- Interesting: “Interesting” miêu tả điều gì đó hoặc ai đó có khả năng lôi kéo sự chú ý của bạn, khiến bạn tò mò và muốn tìm hiểu thêm. Điều này không nhất thiết phải kích thích hoặc gây phấn khích, nhưng nó làm bạn cảm thấy quan tâm và muốn biết thêm chi tiết. Ví dụ: “The museum exhibit about ancient civilizations was very interesting.” (Bảo tàng về các nền văn minh cổ đại thật sự thú vị.) – Nói về sự sự hay ho và lôi kéo của bảo tàng.
Unit 10: Our houses in the future
Các loại nhà ở
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
cottage | n | /ˈkɑtəʤ/ | nhà tranh |
hi-tech | adj | /haɪ-tɛk/ | công nghệ cao |
UFO (Unidentified Flying Object) | n | /ju-ɛf-oʊ (ˌʌnaɪˈdɛntəˌfaɪd ˈflaɪɪŋ əbˈʤɛkt)/ | vật thể bay không xác định |
type | n | /taɪp/ | loại |
skyscraper | n | /ˈskaɪˌskreɪpər/ | nhà chọc trời |
motorhome | n | /ˈmoʊ.t̬ɚ ˌhoʊm/ | nhà lưu động |
Danh từ về các thiết bị nhà cửa
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
appliance | /əˈplaɪəns/ | thiết bị |
smart TVs | /smɑrt ˈti:ˈvi:z/ | tivi thông minh |
electric cooker | /ɪˈlɛktrɪk ˈkʊkər/ | bếp điện |
washing machine | /ˈwɑʃɪŋ məˈʃin/ | máy giặt |
fridge | /frɪʤ/ | tủ lạnh |
computer | /kəmˈpjutər/ | máy tính |
dishwasher | /ˈdɪˌʃwɑʃər/ | máy rửa bát |
wireless TV | /ˈwaɪrlɪs ˈti:ˈvi:/ | truyền hình không dây |
electric fan | /ɪˈlɛktrɪk fæn/ | quạt điện |
smart clock | /smɑrt klɑk/ | đồng hồ thông minh |
robots | /ˈroʊˌbɑts/ | người máy |
helicopter | /ˈhɛlɪˌkɑptər/ | trực thăng |
super car | /ˈsupər kɑr/ | siêu xe hơi |
solar energy | /ˈsoʊlər ˈɛnərʤi/ | năng lượng mặt trời |
Động từ về chức năng của các thiết bị điện trong nhà
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
receive and send emails | /rɪˈsiv ænd sɛnd iˈmeɪlz/ | nhận và gửi thư điện tử |
keep food fresh | /kip fu:d frɛʃ/ | giữ đồ ăn tươi ngon |
cook rice | /kʊk raɪs/ | nấu cơm |
wash and dry dishes | /wɑʃ ænd draɪ ˈdɪʃəz/ | rửa và sấy bát |
wash and dry clothes | /wɑʃ ænd draɪ kloʊðz/ | rửa và sấy quần áo |
look after | /lʊk ˈæftər/ | chăm nom |
buy food from the supermarket | /baɪ fud frɑ:m ðə ˈsupərˌmɑrkɪt/ | mua đồ ăn trong siêu thị |
feed the dogs and cats | /fid ðə dɑɡz ænd kæts/ | cho chó và mèo ăn |
Địa điểm của căn nhà
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
location | /loʊˈkeɪʃən/ | địa điểm |
space | /speɪs/ | vũ trụ, không gian |
on the mountain | /ɔn ðə ˈmaʊntən/ | trên núi |
ocean | /ˈoʊʃən/ | đại dương |
outside | /ˈaʊtˈsaɪd/ | ở bên ngoài |
on an island | /ɔn ən ˈaɪlənd/ | trên đảo |
Unit 11: Our greener world
Công thức 3Rs
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
reduce | /rɪˈdu:s/ | giảm |
reuse | /ri:ˈju:z/ | sử dụng lại |
recycle | riˈsaɪkəl / | tái chế |
Hành động/ đồ vật giúp môi trường thêm xanh
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
plant trees and flowers | v | /plænt triz ænd ˈflaʊərz/ | trồng cây và hoa |
pick up rubbish | v | /pɪk ʌp ˈrʌbɪʃ/ | nhặt rác |
cycle | v | /ˈsaɪkəl/ | đạp xe |
walk | v | /wɑ:k/ | đi bộ |
use reusable bags | v | /ju:z riˈuzəbəl bæɡz/ | dùng túi tái chế |
write article | v | /raɪt ˈɑrtəkəl/ | viết báo |
give old clothes to those in need | v | /ɡɪv oʊld kloʊðz tu ðoʊz ɪn ni:d/ | tặng quần áo cũ cho ai cần |
turn off the fan | v | /tɜrn ɔf ðə fæn/ | tắt quạt |
exchange | v | /ɪksˈʧeɪnʤ/ | trao đổi |
old items | n | /oʊld ˈaɪtəmz/ | đồ cũ |
recycling bins | n | riˈsaɪkəlɪŋ bɪnz | thùng rác tái chế |
charity | n | /ˈʧɛrɪti/ | tổ chức từ thiện |
encourage | v | /ɪnˈkɜrəʤ/ | khuyến khích |
fair | n | /fɛr/ | hội chợ |
tobe in need | v | /toʊb ɪn ni:d/ | cần (gì đó) |
container | n | /kənˈteɪnər/ | đồ chứa |
go green | v | /ɡoʊ ɡri:n/ | sống xanh, sống thân thiện với môi trường |
instead of | /ɪnˈstɛd ʌv/ | thay vì | |
tip | n | /tɪp/ | mẹo |
wrap | v | /ræp/ | gói |
natural material | n | /ˈnæʧərəl məˈtɪriəl/ | chất liệu tự nhiên |
Những thứ ảnh hưởng không tốt tới môi trường
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
rubbish | /ˈrʌbɪʃ/ | rác thải |
noise | /nɔɪz/ | tiếng ồn |
plastic bottle | /ˈplæstɪk ˈbɑtəl/ | chai nhựa |
plastic bag | /ˈplæstɪk bæɡ/ | túi nhựa |
clothes | /kloʊðz/ | quần áo |
glass | /ɡlæs/ | thủy tinh, kính |
paper | /ˈpeɪpər/ | giấy |
air conditioner | /ɛr kənˈdɪʃənər/ | điều hòa |
deforestation | /dɪˌfɔrɪˈsteɪʃən/ | nạn phá rừng |
chemical | /ˈkɛmɪkəl/ | chất hóa học |
Xem thêm: 100+ Từ vựng tiếng Anh về môi trường thông dụng nhất
Unit 12: Robots
Các loại người máy phổ biến
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
home robot | /hoʊm ˈroʊˌbɑ:t/ | người máy giúp việc |
teacher robot | /ˈtiʧər ˈroʊˌbɑ:t/ | người máy dạy học |
doctor robot | /ˈdɑktər ˈroʊˌbɑ:t/ | người máy bác sĩ |
Khả năng của người máy (có thể hoặc không thể)
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|
do the housework | /du ðə ˈhaʊˌswɜrk/ | làm việc nhà |
do the dishes | /du ðə ˈdɪʃəz/ | rửa bát |
iron clothes | /ˈaɪərn kloʊðz/ | là quần áo |
put toys away | /pʊt tɔɪz əˈweɪ/ | cất đồ chơi |
make meals | /meɪk milz/ | nấu ăn |
move heavy things | /muv ˈhɛvi θɪŋz/ | di chuyển vật nặng |
repair broken machines | /rɪˈpɛr ˈbroʊkən məˈʃinz/ | sửa máy móc |
help sick people | /hɛlp sɪk ˈpipəl/ | giúp người bệnh |
do things like humans | /du θɪŋz laɪk ˈhjumənz/ | làm việc giống con người |
pick fruit | /pɪk fru:t/ | chọn hoa quả |
water plants | /ˈwɔtər plænts/ | tưới cây |
work as a guard | /wɜrk æz ə ɡɑrd/ | làm bảo vệ |
help children to study | /hɛlp ˈʧɪldrən tu ˈstʌdi/ | giúp trẻ học |
cut the grass | /kʌt ðə ɡræs/ | cắt cỏ |
make coffee | /meɪk ˈkɔ:fi/ | pha cà phê |
understand what we say | /ˌʌndərˈstænd wɑ:t wi seɪ/ | hiểu điều chúng ta nói |
read our moods | /ri:d ˈaʊər mudz/ | hiểu tâm trạng của chúng ta |
Từ vựng miêu tả người máy
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
fast | adj | /fæst/ | nhanh |
smart | adj | /smɑ:rt/ | thông minh |
useful | adj | /ˈju:sfəl/ | hữu ích |
strong | adj | /strɔŋ/ | khỏe |
weight | n | /weɪt/ | trọng lượng, cân nặng |
space station | n | /speɪs ˈsteɪʃən/ | trạm vũ trụ, trạm không gian |
age | n | /eɪʤ/ | độ tuổi |
choice | n | /ʧɔɪs/ | sự lựa chọn |
Trên đây, Giao tiếp Tiếng Anh đã tổng hợp tất cả từ vựng tiếng Anh trong sách lớp 6. Hy vọng với từ/ cụm từ này, bạn có vốn từ vựng cơ bản và cần thiết để đối phó với kỳ thi và sử dụng trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày.
Mẹo ôn luyện và học từ vựng tiếng Anh lớp 6 hiệu quả
Chương trình tiếng Anh lớp 6 sẽ có những từ xuất hiện nhiều lần nhưng khác nghĩa và thậm chí có cách phát âm khác nhau. Ví dụ, từ “bat” có thể có nghĩa là “gậy đánh bóng chày” hoặc “con dơi,” tùy vào ngữ cảnh. Hay như từ “live” có thể là động từ nghĩa là “sống,” nhưng trong ngữ cảnh truyền hình, nó có nghĩa là “trực tiếp,” và đây là một tính từ. Hai từ này có cách viết giống nhau, nhưng tùy vào ý nghĩa mà cách đọc lại khác nhau.
Để học tốt, bạn hãy cố gắng hiểu từng từ vựng trong một câu hoặc đoạn văn. Bên cạnh đó, chú ý đến cách từ vựng được phát âm.
Bài tập tổng hợp tất cả các từ vựng tiếng Anh lớp 6
Bài 1: Find the word which has a different sound in the bold parts (Tìm từ có phần im đậm khác với những từ còn lại)
1. A. canteen B. pencil case C. computer D. science
2. A. read B. meat C. bread D. teach
3. A. compass B. parking lot C. classroom D. garden
4. A. garden B. group C. playground D. language
5. A. badminton B. hard C. map D. math
Bài 2: Odd one out (Chọn đáp án khác biệt)
1.
A. garden
B. kitchen
C. living room
D. sink
2.
A. fridge
B. holiday
C. picnic
D. vacation
3.
A. cooker
B. garage
C. lamp
D. microwave
4.
A. meal
B. play
C. sleep
D. watch
5.
A. aunt
B. cousin
C. friend
D. uncle
Bài 3: Write a word in the give space (Điền từ thích hợp vào chỗ trống)
- The place to see interesting football matches is called ___
- The place where you can buy some books is called ___
- The large place for the king and the queen is called ___
- The place where you wait for the train is called ___
- The place where you see paintings is called ___
Bài 4: Fill in the blank (Điền từ thích hợp vào chỗ trống)
karate, aerobics, running, swimming, jogging, tennis, football, volleyball, fishing, cycling, boxing, yoga, skiing, table tennis
- play ___
- do ___
- go ___
Bài 5: Put in one of the positions in each space in the sentences below (Điền giới từ thích hợp để tạo thành câu hoàn chỉnh)
between, for, of, at, in
- There was a crowd ___ 10,000 people ___ the stadium.
- The result ___ the match was 0:1.
- I’m not good ___ dancing.
- Which team does Jack play ___?
- The cup was ___ a cake and a candy.
Bài 6: Choose the best word (Chọn đáp án thích hợp)
1. I think the flowers in the garden are…..
A. black
B. colorful
2. The ….. path is hard to drive in.
A. narrow
B. big
3. We’re laughing at ……. jokes.
A. boring
B. funny
4. I’m standing in front of a hundred people and I’m feeling ………
A. full
B. nervous
5. The city where I live is …….
A. noisy
B. long
Bài 7: Choose the best answer (Chọn đáp án đúng)
1. If we have robots, we will have more……… time.
A. hard
B. free
C. difficult
D. great
2. Robots can help us with housework like cleaning, cooking and……… clothes.
A. doing
B. buying
C. making
D. washing
3. Do you wash the dishes yourself or do you have a…………?
A. dishwasher
B. stove
C. cooker
D. computer
4. Engineers are trying to make robots……….. like humans.
A. eat
B. sleep
C. behave
D. run
5. I think robots will play an……. role in our lives in the future.
A. importance
B. important
C. unimportant
D. significance
Đáp án bài tập từ vựng lớp 6
Bài 1: Tìm từ có phần im đậm khác với những từ còn lại
1. D
2. C
3. A
4. D
5. B
Bài 2: Chọn đáp án khác biệt
1. B. sink
2. B. fridge
3. A. garbage
4. A. meal
5. B. friend
Bài 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
1. stadium
2. bookstore
3. palace
4. station
5. museum
Bài 4: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
play tennis, football, volleyball, table tennis
do yoga, karate, aerobics
go fishing, running, swimming, jogging, fishing, cycling, boxing, skiing
Bài 5: Điền giới từ thích hợp để tạo thành câu hoàn chỉnh
1. There was a crowd of 10,000 people at the stadium.
2. The result of the match was 0:1.
3. I’m not good at dancing.
4. Which team does Jack play for?
5. The cup was between a cake and a candy.
Bài 6: Chọn từ thích hợp
1. B. colorful
2. A. narrow
3. B. funny
4. B. nervous
5. A. noisy
Bài 7: Chọn đáp án đúng
1. B. free
2. D. washing
3. A. dishwasher
4. C. behave
5. B. important