Lol, tho, tbh, rofl … Nếu bạn là người học tiếng Anh, chắc hẳn bạn đã ít nhiều nhìn thấy những từ viết tắt này ở đâu đó. Xu hướng sử dụng từ viết tắt ngày càng trở nên phổ biến, bất kể là trong các cuộc nói chuyện trên mạng xã hội hay trong văn bản và hội thoại hằng ngày. Trong bài viết này, Giao tiếp Tiếng Anh sẽ cùng bạn khám phá các từ viết tắt trong tiếng Anh thông dụng nhất để bạn có thể tự tin giao tiếp như người bản ngữ nhé!
Từ viết tắt trong tiếng Anh là gì?
Trước khi đến với danh sách các từ viết tắt phổ biến trong tiếng Anh, bạn cần hiểu từ viết tắt ở đây là gì. Từ viết tắt, hay trong tiếng Anh là abbreviations – viết ngắn gọn là abbr., được hiểu nôm na là “phiên bản rút gọn của một từ hoặc một cụm từ” (Abbreviation is “a shortened form of a word or phrase” – Từ điển Oxford). Các từ viết tắt được phát minh ra nhằm giúp việc giao tiếp dễ dàng và hiệu quả hơn.
Ví dụ:
- centimeters = cm
- Monday = Mon
- Mister = Mr.
Phân loại các từ viết tắt trong tiếng Anh
Trong tiếng Anh, các từ viết tắt (abbreviations) thường được chia thành 5 dạng chính sau:
Dạng viết tắt | Định nghĩa | Ví dụ |
Acronyms | Acronyms là kiểu viết tắt bằng cách viết hoa các chữ cái đầu của một nhóm từ và đọc như một từ riêng. |
|
Initialisms | Initialisms cũng là viết hoa các chữ cái đầu của một nhóm từ, nhưng khi đọc sẽ phải phát âm theo từng từ. |
|
Portmanteaus | Portmanteaus là kiểu viết tắt bằng cách kết hợp hai từ với nhau | motor hotel = motel (điểm lưu trú – nhà nghỉ dành cho người lái ô tô đường dài) |
Clipped words | Clipped words được hiểu là kiểu viết tắt bằng cách rút gọn một từ |
|
Contractions | Contractions là kiểu viết tắt bằng cách kết hợp hai hoặc ba từ với nhau bằng dấu nháy đơn.
Ngoài ra, các từ rút gọn thường được kết thúc bằng dấu chấm (.) cũng được liệt kê vào dạng viết tắt Contractions. |
|
Trên đây là 5 kiểu viết tắt phổ biến trong tiếng Anh. Trong các dạng viết tắt này, dạng được sử dụng thông dụng nhất là acronym. Ngoài ra, gần đây người ta cũng hay dùng dạng Textese (tiếng lóng trên mạng/internet slang). Những từ viết tắt này sáng tạo ra để người dùng “múa” phím trên mạng nhanh hơn.
Các từ viết tắt trong tiếng Anh thông dụng nhất
Dưới đây là tổng hợp 100+ các từ viết tắt tiếng Anh thông dụng trong đời sống, trên mạng, trong game,… kèm cách phát âm. Các từ viết tắt này sẽ được liệt kê ở dạng viết tắt lược bỏ dấu chấm phổ biến trong tiếng Anh.
Trong đời sống hàng ngày
Từ viết tắt | Từ đầy đủ | Nghĩa | Phát âm (IPA) | Ví dụ |
---|---|---|---|---|
C | see | nhìn, thấy | /si/ | “I can C the beautiful sunset.” |
btw | by the way | nhân tiện | /bi ðə ˈweɪ/ | “btw, don’t forget to call me later.” |
approx | approximately | xấp xỉ | /əˈprɒksɪˌmeɪtli/ | “The journey will take approx. 3 hours.” |
appt | appointment | cuộc hẹn | /əˈpɔɪntmənt/ | “I have an appt with the dentist.” |
asap | as soon as possible | càng sớm càng tốt | /əz ˈsuːn əz ˈpɒsəbl/ | “Please send the report asap.” |
byob | bring your own bottle/beverage | tự đem đồ uống tới (thường sử dụng trong các bữa tiệc khách phải tự đem đồ uống đến hoặc ở những nhà hàng không bán đồ có cồn) | /bi ˌwaɪ əʊ ˈbiː/ | “It’s a byob party, so don’t forget to bring your favorite drink.” |
c/o | care of | quan tâm đến (ai, cái gì) | /kɛər ɒv/ | “Send the package c/o John Smith.” |
dept | department | bộ phận, mảng | /dɪˈpɑːrtmənt/ | “I work in the HR dept.” |
diy | do it yourself | tự làm | /duː ɪt jəˈsɛlf/ | “I’m planning a diy home improvement project.” |
est | established | được thành lập | /ɪˈstæblɪʃt/ | “The company est. in 1995 is a leader in the industry.” |
eta | estimated time of arrival | giờ đến dự kiến | /ˈɛstəˌmeɪtɪd taɪm ʌv əˈraɪvəl/ | “The flight’s eta is 3:45 PM.” |
min | minute/minimum | phút/tối thiểu | /mɪn/ | “Wait for a few more min.” |
misc | miscellaneous | pha tạp | /ˌmɪsəˈleɪniəs/ | “The box contains misc items.” |
Mr | mister | Ngài, ông (nói lịch sự) | /ˈmɪstər/ | “Mr. Smith is our company’s CEO.” |
Mrs | mistress | Bà (cách gọi lịch sự những người phụ nữ đã có gia đình) | /ˈmɪsɪz/ | “Mrs. Johnson is hosting the event.” |
Ms | miss | Cô (người phụ nữ trẻ, chưa có gia đình) | /mɪz/ | “Ms. Davis is a talented artist.” |
no | number | số | /ˈnʌmbər/ | “Please enter your phone no.” |
rsvp | Répondez, s’il vous plaît (bắt nguồn từ tiếng Pháp “please reply”) | Vui lòng phản hồi | /ˌɑrɛsˌviːˈpi/ | “Please rsvp by Friday.” |
tel | telephone | điện thoại bàn | /ˈtɛlɪˌfoʊn/ | “Call me on my tel.” |
temp | temperature/temporary | nhiệt độ/tạm thời | /ˈtɛmp/ | “Check the room temp.” |
vet | veteran/veterinarian | bác sĩ thú y | /vɛt/ | “The vet took care of our dog.” |
vs | versus | và, với | /ˈvɜrsəs/ | “It’s a match of Team A vs. Team B.” |
ad | advertisement/advertising | quảng cáo | /ˌædvərˈtaɪzmənt/ | “The ad on TV is catchy.” |
bf | boyfriend | bạn trai | /ˈbiːˌɛf/ | “She’s dating her bf for two years.” |
gf | girlfriend | bạn gái | /ˈdʒiːˌɛf/ | “He introduced me to his gf.” |
b4 | before | trước đó | /bɪˈfɔr/ | “We met b4 the party.” |
faq | frequently asked question | những câu hỏi thường gặp | /ˈfriːkwəntli ˈæskt ˈkwɛsʧən/ | “The faq section has answers to common queries.” |
fa | forever alone | độc thân/ế | /fəˈrɛvər əˈloʊn/ | “He’s feeling fa at the party.” |
j4f | just for fun | chỉ đùa thôi, vui thôi | /dʒʌst fɔr fʌn/ | “Let’s play this game j4f.” |
www | world wide web | mạng lưới toàn cầu | /wɜrld waɪd wɛb/ | “The www is a vast source of information.” |
Các từ viết tắt trong tiếng Anh trên mạng xã hội
Từ viết tắt | Từ đầy đủ | Nghĩa | Phiên âm | Ví dụ |
---|---|---|---|---|
afaik | as far as I know | theo như tôi biết | /ˌeɪˌfɑr əz aɪ noʊ/ | “Afaik, the meeting is still on for tomorrow.” |
brb | be right back | quay lại ngay | /bi raɪt bæk/ | “Brb, I need to answer the door.” |
iirc | if I recall/ if I remember correctly | nếu tôi nhớ không nhầm | /aɪ aɪr si/ | “Iirc, we discussed it last week.” |
lol | laugh out loud | cười lớn
(Ngoài ra, LOL còn có nghĩa là Lots of love – Yêu thương rất nhiều). |
/lɔl/ | “That joke is so funny; I’m lol-ing.” |
np | no problem | không vấn đề gì | /noʊ ˈprɑbləm/ | “Thanks for the help. Np at all.” |
rofl | rolling on the floor laughing | cười lăn cười bò | /ˈroʊlɪŋ ɑn ðə flɔr ˈlæfɪŋ/ | “The comedy show had me rofl.” |
ty | thank you | cảm ơn | /θæŋk ju/ | “Ty for the lovely gift!” |
yw | you’re welcome | không có gì (dùng khi ai đó cảm ơn mình) | /jʊr ˈwɛlkəm/ | “Yw, happy to help!” |
dm | direct message | tin nhắn trực tiếp | /daɪˈrɛkt ˈmɛsɪdʒ/ | “I’ll send you a dm with the details.” |
wth | what the heck/ hell | cái quái gì thế? | /wʌt ðə hɛk/ | “Wth is going on in that video?” |
ftr | for the record | nói chính xác thì (dùng khi muốn làm rõ điều gì) | /fɔr ðə ˈrɛkərd/ | “Ftr, I’m not in favor of that decision.” |
sry | sorry | xin lỗi | /ˈsɔri/ | “Sry for the misunderstanding.” |
thx | thanks | cảm ơn | /θæŋks/ | “Thx for being there for me.” |
ofc | of course | tất nhiên rồi | /əv ˈkɔrs/ | “Ofc, I’ll help you with your project.” |
imo | in my opinion | tôi nghĩ là | /ɪn maɪ əˈpɪnjən/ | “Imo, it’s a great idea.” |
imho | in my humble/ honest opinion | theo ý kiến thật lòng của tôi (nhấn mạnh) | /ɪn maɪ ˈhʌmbəl/ ˈɑnɪn/ əˈpɪnjən/ | “Imho, it’s the best solution.” |
tbh | to be honest | thật ra | /tu bi ˈɑnɪst/ | “Tbh, I wasn’t really excited about the movie.” |
idk/idek | I don’t know/ I don’t even know | tôi không hề biết | /aɪ di ˈnoʊt noʊ/ | “Idk the answer to that question.” |
fyi | for your information | dùng khi ai đó đưa thông tin cho mình, thường đi với thanks/ thank you | /fɔr jʊr ˌɪnfərˈmeɪʃən/ | “Fyi, the meeting is rescheduled. Thanks for letting me know.” |
jk | just kidding | đùa thôi mà | /dʒʌst ˈkɪdɪŋ/ | “I didn’t mean it; jk!” |
abt | about | về (cái gì) | /əˈbaʊt/ | “Let’s talk abt the project.” |
nsfw | not safe for work | không nên xem tại chỗ làm | /nɑt seɪf fɔr wɜrk/ | “I can’t open that link at the office; it’s NSFW.” |
nsfl | not safe for life | có thy gây ám ảnh cả đời | /nɑt seɪf fɔr laɪf/ | “I stumbled upon an NSFL video online.” |
hbd | happy birthday | sinh nhật vui vẻ | /tu ˈmʌʧ ˌɪnfərˈmeɪʃən/ | “Wishing you an hbd!” |
FOMO | fear of missing out | tâm lý sợ bỏ lỡ | /fɪr ʌv ˈmɪsɪŋ aʊt/ | “I have serious FOMO when I can’t join the party.” |
smh | shake my head | lắc đầu | /ˈʃeɪkɪŋ maɪ hɛd/ | “”Smh, I can’t believe they said that.” |
tmi | too much information | thừa thông tin | /tu ˈmʌʧ ˌɪnfərˈmeɪʃən/ | “Tmi, I didn’t need to know all of that.” |
tmr | tomorrow | ngày mai | /təˈmɑroʊ/ | “Let’s meet up tmr for lunch.” |
ttyl | talk to you later | nói chuyện sau nhé | /tɔk tu jʊ ˈleɪtər/ | “I’ll catch up with you. TTYL.” |
cu | see you | hẹn gặp lại | /si jʊ/ | “Heading out now, CU later!” |
msg | message | tin nhắn | /ˈmɛsɪdʒ/ | “I received your MSG, and I’ll reply soon.” |
hmu | hit me up | liên lạc với tôi | /hɪt mi ʌp/ | “Hmu when you get there.” |
hbu | how about you | còn bạn? | /haʊ əˈbaʊt ju/ | “I’m doing great. How about you?” |
atm | at the moment | hiện tại | /ˌeɪtiːˈɛm/ | “I’m busy ATM, can we talk later?” |
Trong game
Từ viết tắt | Từ đầy đủ | Nghĩa | Phiên âm | Ví dụ |
---|---|---|---|---|
GG | Good Game | Trận đấu xuất sắc (khen trận đấu vừa rồi hay) | /ɡʊd ɡeɪm/ | “That was a GG, well played!” |
WP | Well Played | Chơi hay lắm (dùng khi trận đấu kết thúc) | /wɛl pleɪd/ | “WP, you did great in that match.” |
AFK | Away From Keyboard | Rời khỏi bàn phím | /əˈfeɪk/ | “Sorry, I was AFK for a moment.” |
OP | Overpowered | Quá mạnh, bá đạo | /ˌoʊ ˈpi/ | “This weapon is OP in the game.” |
DPS | Damage Per Second | Sát thương mỗi giây | /ˈdiː piː ɛs/ | “We need a high DPS character for this boss.” |
CC | Crowd Control | Kiểm soát đám đông | /kraʊd kənˈtroʊl/ | “Use your CC abilities to control the enemies.” |
PVP | Player vs. Player | Chế độ chơi 1 vs 1 | /ˈpleɪər vərs ˈpleɪər/ | “Let’s switch to PVP mode for a challenge.” |
PVE | Player vs. Environment | Chế độ chơi Người với Boss | /ˈpleɪər vərs ɪnˈvaɪrənmənt/ | “PVE quests are great for leveling up.” |
FTW | For The Win | Cho chiến thắng | /fɔr ðə wɪn/ | “This strategy is FTW!” |
RNG | Random Number Generator | Bộ tạo số ngẫu nhiên | /ˈrændəm ˈnʌmbər ˈdʒɛnəˌreɪtər/ | “The RNG in this game can be frustrating.” |
LFG | Looking for Group | Tìm nhóm chơi | /ˈlʊkɪŋ fɔr ɡruːp/ | “I’m LFG for a raid, anyone interested?” |
MMO | Massively Multiplayer Online | Trò chơi trực tuyến nhiều người chơi | /məˈsɪvli ˈmʌltiˌpleɪər ˈɔnlaɪn/ | “MMOs have huge player communities.” |
NPC | Non-Player Character | Nhân vật do máy tính điều khiển | /nɒnˈpleɪər ˈkærəktər/ | “The NPC gave us a quest.” |
MMORPG | Massively Multiplayer Online Role-Playing Game | Trò chơi nhập vai trực tuyến nhiều người chơi | /məˈsɪvli ˈmʌltiˌpleɪər ˈɔnlaɪn roʊl-ˈpleɪɪŋ ɡeɪm/ | “World of Warcraft is a popular MMORPG.” |
PT | Party | Nhóm | /ˈpɑrti/ | “Join our PT for a dungeon run.” |
PUG | Pick-Up Group | Nhóm ngẫu nhiên | /pɪk-ʌp ɡruːp/ | “We formed a PUG to tackle the raid.” |
Farming | Farming | Thu thập tài nguyên hoặc trang bị | /ˈfɑrmɪŋ/ | “We’re farming for materials.” |
Buff | Buff | Hiệu ứng tăng sức mạnh | /bʌf/ | “Apply a buff before the boss fight.” |
Nerf | Nerf | Giảm sức mạnh, cân bằng trò chơi | /nɜrf/ | “The last patch nerfed my favorite character.” |
HP | Hit Points | Điểm máu | /hɪt ˈpɔɪnts/ | “I’m low on HP, need healing!” |
MP | Mana Points | Điểm năng lượng hoặc phép thuật | /ˈmænə ˈpɔɪnts/ | “My MP is running low, can’t cast spells.” |
Trong thư tín thương mại
Từ viết tắt | Từ đầy đủ | Nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|---|
ASAP | As Soon As Possible | Càng sớm càng tốt | “Please send the report ASAP.” |
B2B | Business to Business | Kinh doanh qua doanh nghiệp | “Our B2B sales are growing.” |
CEO | Chief Executive Officer | Tổng giám đốc | “The CEO will attend the meeting.” |
CFO | Chief Financial Officer | Giám đốc tài chính | “The CFO manages the company’s finances.” |
CRM | Customer Relationship Management | Quản lý mối quan hệ khách hàng | “We use CRM software to track customer interactions.” |
EOD | End of Day | Cuối ngày | “Submit the report by EOD.” |
ETA | Estimated Time of Arrival | Giờ đến dự kiến | “The ETA for the shipment is 3 PM.” |
FYI | For Your Information | Để bạn biết | “FYI, the meeting has been rescheduled.” |
GDP | Gross Domestic Product | Sản phẩm quốc nội tổng hợp | “The GDP of the country is increasing.” |
HR | Human Resources | Nhân sự | “Contact HR for job inquiries.” |
IPO | Initial Public Offering | Lần phát hành công cổ phần đầu tiên | “The company is going public with an IPO.” |
KPI | Key Performance Indicator | Chỉ số hiệu suất chính | “We track KPIs to measure success.” |
MOU | Memorandum of Understanding | Biên bản hiểu biết | “They signed an MOU to collaborate.” |
NDA | Non-Disclosure Agreement | Thỏa thuận không tiết lộ thông tin | “You need to sign an NDA before access.” |
ROI | Return on Investment | Lợi nhuận thu về so với số vốn đầu tư | “Our ROI for the project is impressive.” |
SaaS | Software as a Service | Phần mềm dưới dạng dịch vụ | “We offer SaaS solutions for businesses.” |
T&C | Terms and Conditions | Điều khoản và điều kiện | “Please read the T&C before accepting.” |
VAT | Value Added Tax | Thuế giá trị gia tăng | “VAT is included in the price.” |
B2C | Business to Consumer | Kinh doanh trực tiếp đến người tiêu dùng | “Our B2C sales are strong this quarter.” |
COB | Close of Business | Kết thúc giờ làm việc | “Please submit the report by COB.” |
SOP | Standard Operating Procedure | Quy trình hoạt động tiêu chuẩn | “Follow the SOP for safety.” |
Các từ viết tắt tiếng Anh chỉ thời gian
Từ viết tắt | Từ đầy đủ | Nghĩa | Phát âm (IPA) | Ví dụ |
---|---|---|---|---|
2day | today | hôm nay | /tuˈdeɪ/ | “Let’s meet up 2day.” |
2night | tonight | tối nay | /tuˈnaɪt/ | “See you at the party 2night.” |
4eae | forever and ever | mãi mãi | /fəˈrɛvər ənd ˈɛvər/ | “Wishing you happiness 4eae.” |
AM | ante meridiem | sáng | /ˌænti məˈrɪdiəm/ | “The meeting is scheduled for 9 AM.” |
PM | post meridiem | chiều | /ˌpoʊst məˈrɪdiəm/ | “The event starts at 3 PM.” |
AD | anno domini (The Year of Our Lord: Năm chúa ra đời) | sau Công Nguyên | /ˌænoʊ ˈdɒmɪˌni/ | “AD 2023 marks the current year.” |
BC | before Christ | trước Công Nguyên | /bɪˈfɔr krɪst/ | “The pyramids were built in 2500 BC.” |
GMT | greenwich mean time | giờ trung bình hằng năm dựa theo thời gian của mỗi ngày khi mặt trời đi qua kinh tuyến gốc tại Đài thiên văn Hoàng gia ở Greenwich | /ˈɡrɛnɪʃ min taɪm/ | “The webinar is scheduled at 2 PM GMT.” |
UTC | universal time coordinated/ coordinated universal time | giờ phối hợp quốc tế | /ˌjuːnɪˈvɜrsəl taɪm koʊˈɔrdəˌneɪtɪd/ | “The system operates on UTC.” |
PST | pacific standard time | giờ chuẩn Thái Bình Dương | /pəˈsɪfɪk ˈstændərd taɪm/ | “The call is scheduled for 3 PM PST.” |
MST | mountain standard time | giờ chuẩn miền núi | /ˈmaʊntən ˈstændərd taɪm/ | “MST is used in the Rocky Mountains.” |
CST | central standard time | giờ chuẩn miền Trung Bắc Mỹ | /ˈsɛntrəl ˈstændərd taɪm/ | “CST is observed in central North America.” |
EST | eastern standard time | giờ chuẩn miền Đông Bắc Mỹ | /ˈi:stən ˈstændərd taɪm/ | “The flight departs at 5 AM EST.” |
Các từ viết tắt chỉ học vị và nghề nghiệp trong tiếng Anh
Từ viết tắt | Từ đầy đủ | Nghĩa | Phát âm (IPA) | Ví dụ |
---|---|---|---|---|
BA | Bachelor of Arts | cử nhân khoa học xã hội | /ˈbiː ˈeɪ/ | “She earned her BA in Sociology.” |
BS | Bachelor of Science | cử nhân khoa học tự nhiên | /ˈbiː ˈɛs/ | “He graduated with a BS in Biology.” |
MBA | The Master of Business Administration | thạc sĩ quản trị kinh doanh | /ˌɛm biː ˈeɪ/ | “She is pursuing an MBA degree.” |
MA | Master of Arts | thạc sĩ khoa học xã hội | /ˈɛm ˈeɪ/ | “He holds an MA in History.” |
M.PHIL/ MPHIL | Master of Philosophy | thạc sĩ triết học | /ˌɛm ˈfɪl/ | “She completed her MPhil on ethics.” |
PhD | Doctor of Philosophy | tiến sĩ triết học | /piː eɪtʃ ˈdi/ | “He obtained his PhD in Psychology.” |
PA | Personal Assistant | trợ lý cá nhân | /ˌpiː ˈeɪ/ | “My PA helps with scheduling.” |
MD | Managing Director | giám đốc điều hành | /ˌɛm ˈdiː/ | “The MD oversees company operations.” |
VP | Vice President | phó chủ tịch | /ˌviː ˈpiː/ | “She’s the VP of Sales.” |
SVP | Senior Vice President | phó chủ tịch cấp cao | /ˌsiː ˈviː ˈpiː/ | “Our SVP handles international operations.” |
EVP | Executive Vice President | phó chủ tịch điều hành | /ɪgˈzɛkjətɪv ˈviː ˈpiː/ | “The EVP is responsible for strategy.” |
CMO | Chief Marketing Officer | giám đốc Marketing | /ˌsiː ˌɛm ˈoʊ/ | “Our CMO leads marketing efforts.” |
CFO | Chief Financial Officer | giám đốc tài chính | /ˌsiː ˌɛf ˈoʊ/ | “The CFO manages financial matters.” |
CEO | Chief Executive Officer | giám đốc điều hành | /ˌsiː ˌiː ˈoʊ/ | “The CEO sets the company’s direction.” |
GM | General Manager | tổng quản lý | /ˌdʒiː ˈɛm/ | “The GM runs the local branch.” |
Các từ viết tắt trong tiếng Anh dựa theo theo chữ Latin
Từ viết tắt | Từ đầy đủ | Nghĩa | Phát âm (IPA) | Ví dụ |
---|---|---|---|---|
eg | Example Given | ví dụ | /iːˈdʒiː/ | “Please provide some fruits, e.g., apples and bananas.” |
etc | And Other Things | vân vân, v.v… | /ˌɛt ˈsɛtəˌrə/ | “She enjoys outdoor activities, e.g., hiking, biking, etc.” |
ie | That Is | nói cách khác, đó là | /aɪ ˈi/ | “She prefers warmer climates, i.e., tropical regions.” |
n.b./ NB | Take Notice/ Note Well | lưu ý | /ˌɛn ˈbi/ | “NB: The deadline for submissions is next week.” |
PS | Written After | tái bút | /ˌpiː ˈɛs/ | “PS: Don’t forget to bring your passport.” |
viz | Namely | cụ thể là | /vɪz/ | “There were three winners, viz., John, Mary, and Sarah.” |
et al | And Others | và người khác | /ɛt ˈæl/ | “The research team included Smith et al.” |
ibid | In The Same Place | ở cùng một chỗ | /ˈɪbɪd/ | “The reference is found in the same book, ibid.” |
QED | Which Was To Be Demonstrated | điều đã được chứng minh | /ˌkweɪ ˌiː ˈdiː/ | “The conclusion is clear, QED.” |
CV | Course of Life | sơ yếu lý lịch | /ˌsiː ˈviː/ | “Please submit your CV when applying for the job.” |
Các từ viết tắt tên các tổ chức quốc tế trong tiếng Anh
Từ viết tắt | Từ đầy đủ | Nghĩa | Phát âm (IPA) | Ví dụ |
---|---|---|---|---|
UN | United Nations | Liên Hợp Quốc | /juːˌnaɪtɪd ˈneɪʃənz/ | “UN plays a vital role in global diplomacy.” |
AFC | Asian Football Confederation | Liên đoàn bóng đá Châu Á | /ˈeɪˌɛfˈsiː/ | “AFC organizes the Asian Cup.” |
ASEAN | Association of Southeast Asian Nations | Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á | /ˌɑːsiˈæn/ | “ASEAN promotes regional cooperation.” |
APEC | Asia-Pacific Economic Cooperation | Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương | /ˌeɪpɛk/ | “APEC members aim for trade growth.” |
WTO | World Trade Organization | Tổ chức Thương mại Thế giới | /ˌdʌbljuːtiːˈoʊ/ | “WTO oversees global trade agreements.” |
WHO | World Health Organization | Tổ chức Y tế Thế giới | /ˌdʌbljuːeɪtʃoʊ/ | “WHO monitors public health worldwide.” |
CIA | Central Intelligence Agency | Cục Tình báo Trung ương Mỹ | /ˌsiːˌaɪˈeɪ/ | “The CIA gathers intelligence for the U.S. government.” |
FBI | Federal Bureau of Investigation | Cục điều tra Liên bang Mỹ | /ˌɛfˌbiːˈaɪ/ | “The FBI investigates federal crimes.” |
IMF | International Monetary Fund | Quỹ Tiền tệ Quốc tế | /ˌaɪˌɛmf/ | “IMF provides financial assistance to nations.” |
UNESCO | The United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization | Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của Liên Hợp Quốc | /juːˈnɛskoʊ/ | “UNESCO preserves cultural heritage sites.” |
Nên dùng từ viết tắt trong tiếng Anh khi nào?
Trong cuộc sống hàng ngày, việc sử dụng từ viết tắt có thể giúp bạn tiết kiệm thời gian và không gian khi viết văn bản, như trong thư gửi cho người thân, tin nhắn, hoặc cuộc trò chuyện trực tuyến. Viết tắt có thể thay thế cho các cụm từ dài và phức tạp, giúp bạn truyền tải thông điệp một cách dễ hiểu và thú vị hơn. Tuy nhiên, nên nhớ rằng việc sử dụng viết tắt cần phù hợp với ngữ cảnh.
Trong những tình huống trang trọng như viết bài kiểm tra, tham gia các cuộc thi văn học, hoặc viết thư cho giáo viên, việc sử dụng viết tắt là không thích hợp và không chuyên nghiệp. Trong những trường hợp này, bạn nên tuân thủ viết đầy đủ và chính tả đúng.
Một số lưu ý khi viết tắt
Theo kiểu Anh-Mỹ, nhiều từ viết tắt thường được kết thúc bằng dấu chấm (ví dụ: “Dr.” hoặc “Ms.”). Trong khi đó, người Anh thường loại bỏ dấu chấm và dấu ngoặc nhọn, viết như “Dr” hoặc “Ms”.
Khi từ viết tắt xuất hiện ở cuối câu, thường có một dấu chấm đơn để chỉ ra từ viết tắt và kết thúc câu.
Ví dụ:
“FYI, the meeting is scheduled for 2 p.m. tomorrow.” (Thông tin cho bạn, cuộc họp được lên lịch vào lúc 2 giờ chiều ngày mai.)
Thường thì, các từ viết tắt thường có thể được viết bằng chữ thường hoặc in hoa để phân biệt chúng với từ thông thường. Tuy nhiên, nếu từ viết tắt là tên riêng, chúng cần phải viết hoa.
Trên mạng xã hội, bạn có thể viết tắt tự do và không cần đặt nặng dấu câu.
Xem thêm:
Bài tập các từ viết tắt trong tiếng Anh
Bài 1: Điền từ đầy đủ của chúng vào chỗ trống:
- Mr. ___
- Mrs. ___
- no. ___
- tel. ___
- B.4 ___
- FYI ___
- TY ___
- thx ___
- DM ___
- abt ___
- e.g ___
- viz ___
- C.V ___
- P.S ___
- etc ___
Bài 2: Chọn đáp án đúng
1. www là viết tắt của…?
A. world wide war
B. world wide web
C. world war web
2. Idk là gì?
A. I did knew
B. I do knew
C. I don’t know
3. Mr là gì?
A. Bà
B. Cô
C. Ông
3. UNESCO là tên viết tắt của tổ chức nào?
A.Liên Hợp Quốc
B. Tổ chức Thương mại Thế giới
C. Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của Liên Hợp Quốc
4. APEC là tên viết tắt của tổ chức nào
A. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương
B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
C. Liên đoàn bóng đá Châu Á
5. Btw là gì?
A. beat the war
B. by the wall
C. by the way
6. Brb là gì?
A. quay lại ngay
B. ngay lại đi
C. quay đầu lại
Trên đây là các từ viết tắt trong tiếng Anh thông dụng nhất. Hy vọng bạn cảm thấy bài viết này hữu ích và biết cách sử dụng từ viết tắt một cách phù hợp. Nếu bạn thấy cần bổ sung từ nào, đừng ngại để lại bình luận bên dưới cho chúng mình biết nhé. Và đừng quên ghé trang Giao tiếp tiếng Anh để xem thêm các từ vựng tiếng Anh theo chủ đề cũng như các bí kíp học tiếng Anh hiệu quả nhé!
Đáp án phần bài tập
Bài 1:
- Mister
- Mistress
- Number
- Telephone
- Before
- For your information
- Thank you
- Thanks
- Direct message
- About
- For example
- Namely
- Curriculum Vitae
- PostScript
- Et cetera
Bài 2:
- b
- c
- c
- c
- a
- c
- a